Tra cứu lịch âm hôm nay 13/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 13 tháng 11 năm 1864 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 13/11/1864 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 13/11 | Lịch dương ngày 13/11 |
15
Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Tý Ngày Rằm Tháng 10 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1864 13
Chủ nhật Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Nếu người khác tôn trọng bạn, hãy tôn trọng họ. Nếu họ không tôn trọng bạn, vẫn cứ tôn trọng họ, đừng để hành động của người khác ảnh hưởng đến nhân cách tốt đẹp của bạn. Bởi lẽ, bạn chính là bạn chứ không phải là một ai khác.
Lịch dương là ngày 13/11/1864
- Ngày dương lịch: 13-11-1864
Ngày 13 tháng 11 năm 1864 dương lịch
Ngày 13 tháng 11 năm 1864 là thứ mấy?
Ngày 13/11/1864 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 11 năm 1864 dương là ngày bao nhiêu âm 1864?
Đổi ngày 13/11/1864 dương lịch là ngày 15/10/1864 âm lịch.
Tiết khí ngày 13/11/1864 là gì? Thời tiết ngày 13/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 13/11/1864 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1864.
Sinh ngày 13/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 13/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 15/10/1864
- Ngày âm lịch: 15-10-1864
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Tý (tức ngày 15 tháng 10 năm 1864 âm lịch)
Ngày 15/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/10/1864 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 15/10/1864 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 15/10/1864 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/10/1864 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 15/10/1864 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1864?
Đổi ngày 15/10/1864 âm lịch là ngày 13/11/1864 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 13/11/1864, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 13/11/1864 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-11-1864 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/11/1864 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 13/11/1864 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-10-1864.
Giờ hoàng đạo ngày 13/11/1864
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/11/1864 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/11/1864: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/11/1864 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/11/1864 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/11/1864 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/11
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/11
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 13/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/11/1864 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 13 11 1864 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/11/1864 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/11/1864 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/11/1864 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 13/11/1864 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/11/1864 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/11/1864 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/11/1864 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/11/1864 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 11 năm 1864: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/11/1864 dương lịch (tức ngày 15/10/1864 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 13/11/1864 dương lịch (tức ngày 15-10-1864 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/11/1864
Xem hướng xuất hành ngày 13/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 11 năm 1864
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
3/10 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/11 |
2 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1864
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 11/11/1864 | 13/10/1864 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Chủ nhật, 20/11/1864 | 22/10/1864 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |