Tra cứu lịch âm hôm nay 12/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 11 năm 1864 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/11/1864 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 12/11 | Lịch dương ngày 12/11 |
14
Ngày Tân Tỵ - Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Tý Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1864 12
Thứ bảy Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Để có sức khỏe tốt: hãy ăn nhẹ, thở sâu, sống có chừng mực, nuôi dưỡng niềm vui và gìn giữ những mối quan tâm trong cuộc sống.
Lịch dương là ngày 12/11/1864
- Ngày dương lịch: 12-11-1864
Ngày 12 tháng 11 năm 1864 dương lịch
Ngày 12 tháng 11 năm 1864 là thứ mấy?
Ngày 12/11/1864 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 11 năm 1864 dương là ngày bao nhiêu âm 1864?
Đổi ngày 12/11/1864 dương lịch là ngày 14/10/1864 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/11/1864 là gì? Thời tiết ngày 12/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/11/1864 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1864.
Sinh ngày 12/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 14/10/1864
- Ngày âm lịch: 14-10-1864
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Tý (tức ngày 14 tháng 10 năm 1864 âm lịch)
Ngày 14/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/10/1864 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/10/1864 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/10/1864 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/10/1864 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 14/10/1864 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1864?
Đổi ngày 14/10/1864 âm lịch là ngày 12/11/1864 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/11/1864, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/11/1864 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-11-1864 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/11/1864 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/11/1864 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-10-1864.
Giờ hoàng đạo ngày 12/11/1864
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/11/1864 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/11/1864: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/11/1864 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/11/1864 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/11/1864 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/11
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/11
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/11/1864 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 11 1864 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/11/1864 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/11/1864 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/11/1864 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 12/11/1864 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/11/1864 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/11/1864 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/11/1864 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/11/1864 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 11 năm 1864: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/11/1864 dương lịch (tức ngày 14/10/1864 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 12/11/1864 dương lịch (tức ngày 14-10-1864 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/11/1864
Xem hướng xuất hành ngày 12/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 11 năm 1864
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
3/10 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/11 |
2 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1864
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 11/11/1864 | 13/10/1864 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Chủ nhật, 20/11/1864 | 22/10/1864 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |