Lịch vạn sự » Năm 1800 » Tháng 2 năm 1800 » Ngày 23 tháng 2 năm 1800

Lịch âm 23/2, lịch vạn niên ngày 23 tháng 2 năm 1800

Tra cứu lịch âm hôm nay 23/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 2 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/2/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 12/03/2025 16:53
Lịch âm ngày 23/2 Lịch dương ngày 23/2

Tháng 1 âm lịch năm 1800

30

Ngày Quý Mùi - Tháng Mậu Dần - Năm Canh Thân

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1800

23

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Thành công không phải là đích đến cuối cùng, thất bại cũng chẳng phải vực sâu thăm thẳm, đó chỉ là động lực để bạn vững vàng hơn trên con đường sắp tới.

Lịch dương là ngày 23/2/1800

- Ngày dương lịch: 23-2-1800

Ngày 23 tháng 2 năm 1800 dương lịch

Ngày 23 tháng 2 năm 1800 là thứ mấy?

Ngày 23/2/1800 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 2 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?

Đổi ngày 23/2/1800 dương lịch là ngày 30/1/1800 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/2/1800 là gì? Thời tiết ngày 23/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/2/1800 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.

Sinh ngày 23/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 30/1/1800

- Ngày âm lịch: 30-1-1800

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mùi tháng Mậu Dần năm Canh Thân (tức ngày 30 tháng 1 năm 1800 âm lịch)

Ngày 30/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/1/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 30/1/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 30/1/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 30/1/1800 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 30/1/1800 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?

Đổi ngày 30/1/1800 âm lịch là ngày 23/2/1800 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/2/1800, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/2/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-2-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/2/1800 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/2/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-1-1800.

Giờ hoàng đạo ngày 23/2/1800

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/2/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/2/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/2/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/2/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/2/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/2

3h-5hGiáp DầnKim Quỹ
5h-7hẤt MãoKim Đường
9h-11hĐinh TỵNgọc Đường
15h-17hCanh ThânTư Mệnh
19h-21hNhâm TuấtThanh Long
21h-23hQuý HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/2

23h-1hNhâm TýThiên Hình
1h-3hQuý SửuChu Tước
7h-9hBính ThìnBạch Hổ
11h-13hMậu NgọThiên Lao
13h-15hKỷ MùiNguyên Vũ
17h-19hTân DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/2/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 2 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1800 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/2/1800 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 23/2/1800 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/2/1800 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 2 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/2/1800 dương lịch (tức ngày 30/1/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 23/2/1800 dương lịch (tức ngày 30-1-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/2/1800

Xem hướng xuất hành ngày 23/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 2 năm 1800

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

8/1

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

1/2

25

2

26

3

27

4

28

5

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1800

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 4/2/1800 11/1/1800 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ năm, 13/2/1800 20/1/1800 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ sáu, 14/2/1800 21/1/1800 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1800

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 3/2/1800 10/1/1800 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 5/2/1800 12/1/1800 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 6/2/1800 13/1/1800 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 7/2/1800 14/1/1800 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 8/2/1800 15/1/1800 Tết Nguyên Tiêu