Lịch vạn sự » Năm 1800 » Tháng 2 năm 1800 » Ngày 18 tháng 2 năm 1800

Lịch âm 18/2, lịch vạn niên ngày 18 tháng 2 năm 1800

Tra cứu lịch âm hôm nay 18/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 2 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/2/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 18/04/2025 15:25
Lịch âm ngày 18/2 Lịch dương ngày 18/2

Tháng 1 âm lịch năm 1800

25

Ngày Mậu Dần - Tháng Mậu Dần - Năm Canh Thân

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1800

18

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Tôi tin rằng món quà lớn nhất mà bạn có thể trao cho gia đình mình và thế giới là chính mình khỏe khoắn.

Lịch dương là ngày 18/2/1800

- Ngày dương lịch: 18-2-1800

Ngày 18 tháng 2 năm 1800 dương lịch

Ngày 18 tháng 2 năm 1800 là thứ mấy?

Ngày 18/2/1800 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 2 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?

Đổi ngày 18/2/1800 dương lịch là ngày 25/1/1800 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/2/1800 là gì? Thời tiết ngày 18/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/2/1800 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.

Sinh ngày 18/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 25/1/1800

- Ngày âm lịch: 25-1-1800

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Mậu Dần năm Canh Thân (tức ngày 25 tháng 1 năm 1800 âm lịch)

Ngày 25/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/1/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/1/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/1/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/1/1800 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 25/1/1800 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?

Đổi ngày 25/1/1800 âm lịch là ngày 18/2/1800 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/2/1800, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/2/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-2-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/2/1800 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/2/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-1-1800.

Giờ hoàng đạo ngày 18/2/1800

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/2/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/2/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/2/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/2/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/2

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/2/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 2 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1800 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/2/1800 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 18/2/1800 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/2/1800 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 2 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/2/1800 dương lịch (tức ngày 25/1/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 18/2/1800 dương lịch (tức ngày 25-1-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/2/1800

Xem hướng xuất hành ngày 18/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 2 năm 1800

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

8/1

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

1/2

25

2

26

3

27

4

28

5

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1800

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 4/2/1800 11/1/1800 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ năm, 13/2/1800 20/1/1800 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ sáu, 14/2/1800 21/1/1800 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1800

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 3/2/1800 10/1/1800 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 5/2/1800 12/1/1800 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 6/2/1800 13/1/1800 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 7/2/1800 14/1/1800 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 8/2/1800 15/1/1800 Tết Nguyên Tiêu