Tra cứu lịch âm hôm nay 2/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 2 tháng 2 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 2/2/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 2/2 | Lịch dương ngày 2/2 |
9
Ngày Nhâm Tuất - Tháng Mậu Dần - Năm Canh Thân Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1800 2
Chủ nhật Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Bí mật của cuộc đời là quan tâm đặc biệt tới một thứ và quan tâm đủ tới cả nghìn thứ.
Lịch dương là ngày 2/2/1800
- Ngày dương lịch: 2-2-1800
Ngày 2 tháng 2 năm 1800 dương lịch
Ngày 2 tháng 2 năm 1800 là thứ mấy?
Ngày 2/2/1800 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 2 tháng 2 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?
Đổi ngày 2/2/1800 dương lịch là ngày 9/1/1800 âm lịch.
Tiết khí ngày 2/2/1800 là gì? Thời tiết ngày 2/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 2/2/1800 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.
Sinh ngày 2/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 2/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 9/1/1800
- Ngày âm lịch: 9-1-1800
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Dần năm Canh Thân (tức ngày 9 tháng 1 năm 1800 âm lịch)
Ngày 9/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/1/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/1/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/1/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/1/1800 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 9/1/1800 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?
Đổi ngày 9/1/1800 âm lịch là ngày 2/2/1800 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 2/2/1800, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 2/2/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 2-2-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 2/2/1800 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 2/2/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-1-1800.
Giờ hoàng đạo ngày 2/2/1800
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 2/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 2/2/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 2/2/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/2/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 2/2/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 2/2/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/2
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 2/2
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 2/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 2/2/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 2 2 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 2/2/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/2/1800 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 2/2/1800 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 2/2/1800 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/2/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 2/2/1800 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/2/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/2/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 2 tháng 2 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 2/2/1800 dương lịch (tức ngày 9/1/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Hỷ | |
Thiên Quan | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Địa Hoả | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 2/2/1800 dương lịch (tức ngày 9-1-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 2/2/1800
Xem hướng xuất hành ngày 2/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1800
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
8/1 |
9 |
|||||
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1800
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 4/2/1800 | 11/1/1800 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ năm, 13/2/1800 | 20/1/1800 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ sáu, 14/2/1800 | 21/1/1800 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1800
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 3/2/1800 | 10/1/1800 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ tư, 5/2/1800 | 12/1/1800 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ năm, 6/2/1800 | 13/1/1800 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ sáu, 7/2/1800 | 14/1/1800 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ bảy, 8/2/1800 | 15/1/1800 | Tết Nguyên Tiêu |