Lịch vạn sự » Năm 1754 » Tháng 9 năm 1754 » Ngày 15 tháng 9 năm 1754

Lịch âm 15/9, lịch vạn niên ngày 15 tháng 9 năm 1754

Tra cứu lịch âm hôm nay 15/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 9 năm 1754 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/9/1754 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 05/03/2025 20:02
Lịch âm ngày 15/9 Lịch dương ngày 15/9

Tháng 7 âm lịch năm 1754

29

Ngày Bính Ngọ - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1754

15

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Có ba thứ bạn không thể lấy lại trong cuộc sống: ngôn từ bạn đã nói ra, khoảnh khắc bạn bỏ lỡ và thời gian đã trôi qua. Hãy cẩn thận!

Lịch dương là ngày 15/9/1754

- Ngày dương lịch: 15-9-1754

Ngày 15 tháng 9 năm 1754 dương lịch

Ngày 15 tháng 9 năm 1754 là thứ mấy?

Ngày 15/9/1754 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 9 năm 1754 dương là ngày bao nhiêu âm 1754?

Đổi ngày 15/9/1754 dương lịch là ngày 29/7/1754 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/9/1754 là gì? Thời tiết ngày 15/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/9/1754 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1754.

Sinh ngày 15/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 29/7/1754

- Ngày âm lịch: 29-7-1754

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Thân năm Giáp Tuất (tức ngày 29 tháng 7 năm 1754 âm lịch)

Ngày 29/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/7/1754 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 29/7/1754 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 29/7/1754 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 29/7/1754 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 29/7/1754 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1754?

Đổi ngày 29/7/1754 âm lịch là ngày 15/9/1754 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/9/1754, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/9/1754 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-9-1754 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/9/1754 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/9/1754 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-7-1754.

Giờ hoàng đạo ngày 15/9/1754

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/9/1754 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/9/1754: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9/1754 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/9/1754 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/9/1754 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9

23h-1hMậu TýKim Quỹ
1h-3hKỷ SửuKim Đường
5h-7hTân MãoNgọc Đường
11h-13hGiáp NgọTư Mệnh
15h-17hBính ThânThanh Long
17h-19hĐinh DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/9

3h-5hCanh DầnBạch Hổ
7h-9hNhâm ThìnThiên Lao
9h-11hQuý TỵNguyên Vũ
13h-15hẤt MùiCâu Trần
19h-21hMậu TuấtThiên Hình
21h-23hKỷ HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/9/1754 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 9 1754 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1754 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1754 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/9/1754 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 15/9/1754 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1754 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/9/1754 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1754 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1754 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 9 năm 1754: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/9/1754 dương lịch (tức ngày 29/7/1754 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Sinh Khí
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Thiên Hoả

Ngày hôm nay 15/9/1754 dương lịch (tức ngày 29-7-1754 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/9/1754

Xem hướng xuất hành ngày 15/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 9 năm 1754

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

15/7

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

1/8

17

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1754

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 2/9/1754 16/7/1754 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ năm, 5/9/1754 19/7/1754 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1754

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 1/9/1754 15/7/1754 Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan
Thứ hai, 30/9/1754 15/8/1754 Ngày Tết Trung thu