Lịch vạn sự » Năm 1754 » Tháng 9 năm 1754 » Ngày 13 tháng 9 năm 1754

Lịch âm 13/9, lịch vạn niên ngày 13 tháng 9 năm 1754

Tra cứu lịch âm hôm nay 13/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 13 tháng 9 năm 1754 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 13/9/1754 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 05/03/2025 18:48
Lịch âm ngày 13/9 Lịch dương ngày 13/9

Tháng 7 âm lịch năm 1754

27

Ngày Giáp Thìn - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1754

13

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Cho dù hoàn cảnh hiện tại có tồi tệ thế nào đi nữa, sẽ không có thời điểm nào cho sự bắt đầu tốt hơn là ngay từ bây giờ.

Lịch dương là ngày 13/9/1754

- Ngày dương lịch: 13-9-1754

Ngày 13 tháng 9 năm 1754 dương lịch

Ngày 13 tháng 9 năm 1754 là thứ mấy?

Ngày 13/9/1754 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 9 năm 1754 dương là ngày bao nhiêu âm 1754?

Đổi ngày 13/9/1754 dương lịch là ngày 27/7/1754 âm lịch.

Tiết khí ngày 13/9/1754 là gì? Thời tiết ngày 13/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 13/9/1754 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1754.

Sinh ngày 13/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 13/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 27/7/1754

- Ngày âm lịch: 27-7-1754

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Tuất (tức ngày 27 tháng 7 năm 1754 âm lịch)

Ngày 27/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/7/1754 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 27/7/1754 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 27/7/1754 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 27/7/1754 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 27/7/1754 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1754?

Đổi ngày 27/7/1754 âm lịch là ngày 13/9/1754 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 13/9/1754, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 13/9/1754 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-9-1754 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/9/1754 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 13/9/1754 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-7-1754.

Giờ hoàng đạo ngày 13/9/1754

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/9/1754 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/9/1754: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/9/1754 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/9/1754 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/9/1754 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/9

3h-5hBính DầnTư Mệnh
7h-9hMậu ThìnThanh Long
9h-11hKỷ TỵMinh Đường
15h-17hNhâm ThânKim Quỹ
17h-19hQuý DậuKim Đường
21h-23hẤt HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/9

23h-1hGiáp TýThiên Lao
1h-3hẤt SửuNguyên Vũ
5h-7hĐinh MãoCâu Trần
11h-13hCanh NgọThiên Hình
13h-15hTân MùiChu Tước
19h-21hGiáp TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 13/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/9/1754 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 13 9 1754 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/9/1754 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/9/1754 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/9/1754 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 13/9/1754 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/9/1754 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/9/1754 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/9/1754 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/9/1754 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 9 năm 1754: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/9/1754 dương lịch (tức ngày 27/7/1754 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Thiên Hỷ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả
Hoả Tai
Cô Thần
Trùng Phục

Ngày hôm nay 13/9/1754 dương lịch (tức ngày 27-7-1754 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Tuổi xung với tháng Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/9/1754

Xem hướng xuất hành ngày 13/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 9 năm 1754

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

15/7

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

1/8

17

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1754

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 2/9/1754 16/7/1754 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ năm, 5/9/1754 19/7/1754 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1754

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 1/9/1754 15/7/1754 Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan
Thứ hai, 30/9/1754 15/8/1754 Ngày Tết Trung thu