Tra cứu lịch âm hôm nay 9/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 9 tháng 7 năm 1754 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 9/7/1754 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 9/7 | Lịch dương ngày 9/7 |
20
Ngày Mậu Tuất - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Tuất Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1754 9
Thứ ba Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Không ai có thể cho bạn sự bình yên ngoài chính bạn.
Lịch dương là ngày 9/7/1754
- Ngày dương lịch: 9-7-1754
Ngày 9 tháng 7 năm 1754 dương lịch
Ngày 9 tháng 7 năm 1754 là thứ mấy?
Ngày 9/7/1754 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 7 năm 1754 dương là ngày bao nhiêu âm 1754?
Đổi ngày 9/7/1754 dương lịch là ngày 20/5/1754 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/7/1754 là gì? Thời tiết ngày 9/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/7/1754 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1754.
Sinh ngày 9/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 20/5/1754
- Ngày âm lịch: 20-5-1754
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tuất tháng Canh Ngọ năm Giáp Tuất (tức ngày 20 tháng 5 năm 1754 âm lịch)
Ngày 20/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/5/1754 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/5/1754 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/5/1754 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/5/1754 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 20/5/1754 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1754?
Đổi ngày 20/5/1754 âm lịch là ngày 9/7/1754 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/7/1754, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/7/1754 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-7-1754 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/7/1754 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/7/1754 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-5-1754.
Giờ hoàng đạo ngày 9/7/1754
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/7/1754 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/7/1754: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/7/1754 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/7/1754 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/7/1754 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/7
3h-5h | Giáp Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Bính Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Đinh Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Canh Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Tân Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Quý Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/7
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Quý Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Ất Mão | Câu Trần |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Kỷ Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Nhâm Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/7/1754 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 7 1754 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/7/1754 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/7/1754 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/7/1754 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 9/7/1754 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/7/1754 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/7/1754 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/7/1754 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/7/1754 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 7 năm 1754: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/7/1754 dương lịch (tức ngày 20/5/1754 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 9/7/1754 dương lịch (tức ngày 20-5-1754 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/7/1754
Xem hướng xuất hành ngày 9/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |