Lịch vạn sự » Năm 1754 » Tháng 7 năm 1754 » Ngày 23 tháng 7 năm 1754

Lịch âm 23/7, lịch vạn niên ngày 23 tháng 7 năm 1754

Tra cứu lịch âm hôm nay 23/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 7 năm 1754 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/7/1754 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 05/03/2025 18:23
Lịch âm ngày 23/7 Lịch dương ngày 23/7

Tháng 6 âm lịch năm 1754

4

Ngày Nhâm Tý - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1754

23

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Đại thử

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Gia đình không phải là một điều quan trọng, mà nó là tất cả mọi thứ.

Lịch dương là ngày 23/7/1754

- Ngày dương lịch: 23-7-1754

Ngày 23 tháng 7 năm 1754 dương lịch

Ngày 23 tháng 7 năm 1754 là thứ mấy?

Ngày 23/7/1754 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 7 năm 1754 dương là ngày bao nhiêu âm 1754?

Đổi ngày 23/7/1754 dương lịch là ngày 4/6/1754 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/7/1754 là gì? Thời tiết ngày 23/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/7/1754 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1754.

Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 4/6/1754

- Ngày âm lịch: 4-6-1754

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Tuất (tức ngày 4 tháng 6 năm 1754 âm lịch)

Ngày 4/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/6/1754 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 4/6/1754 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 4/6/1754 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/6/1754 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 4/6/1754 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1754?

Đổi ngày 4/6/1754 âm lịch là ngày 23/7/1754 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/7/1754, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/7/1754 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-7-1754 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/7/1754 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/7/1754 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-6-1754.

Giờ hoàng đạo ngày 23/7/1754

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/7/1754 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/7/1754: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/1754 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/7/1754 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/7/1754 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7

23h-1hCanh TýKim Quỹ
1h-3hTân SửuKim Đường
5h-7hQuý MãoNgọc Đường
11h-13hBính NgọTư Mệnh
15h-17hMậu ThânThanh Long
17h-19hKỷ DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/7

3h-5hNhâm DầnBạch Hổ
7h-9hGiáp ThìnThiên Lao
9h-11hẤt TỵNguyên Vũ
13h-15hĐinh MùiCâu Trần
19h-21hCanh TuấtThiên Hình
21h-23hTân HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/7/1754 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 7 1754 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1754 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1754 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/7/1754 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 23/7/1754 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1754 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/7/1754 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1754 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1754 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 7 năm 1754: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/7/1754 dương lịch (tức ngày 4/6/1754 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình

Ngày hôm nay 23/7/1754 dương lịch (tức ngày 4-6-1754 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/7/1754

Xem hướng xuất hành ngày 23/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 7 năm 1754

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

12/5

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

1/6

21

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

31

12

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: