Lịch vạn sự » Năm 1754 » Tháng 7 năm 1754 » Ngày 21 tháng 7 năm 1754

Lịch âm 21/7, lịch vạn niên ngày 21 tháng 7 năm 1754

Tra cứu lịch âm hôm nay 21/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 21 tháng 7 năm 1754 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 21/7/1754 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 05/03/2025 18:27
Lịch âm ngày 21/7 Lịch dương ngày 21/7

Tháng 6 âm lịch năm 1754

2

Ngày Canh Tuất - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1754

21

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Tôi hoàn toàn không biết điều gì sẽ đến, nhưng dù là điều gì đi nữa, tôi cũng sẽ cười đón nhận.

Lịch dương là ngày 21/7/1754

- Ngày dương lịch: 21-7-1754

Ngày 21 tháng 7 năm 1754 dương lịch

Ngày 21 tháng 7 năm 1754 là thứ mấy?

Ngày 21/7/1754 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 7 năm 1754 dương là ngày bao nhiêu âm 1754?

Đổi ngày 21/7/1754 dương lịch là ngày 2/6/1754 âm lịch.

Tiết khí ngày 21/7/1754 là gì? Thời tiết ngày 21/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 21/7/1754 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1754.

Sinh ngày 21/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 21/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 2/6/1754

- Ngày âm lịch: 2-6-1754

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Tuất (tức ngày 2 tháng 6 năm 1754 âm lịch)

Ngày 2/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/6/1754 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 2/6/1754 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 2/6/1754 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 2/6/1754 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 2/6/1754 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1754?

Đổi ngày 2/6/1754 âm lịch là ngày 21/7/1754 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 21/7/1754, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 21/7/1754 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-7-1754 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/7/1754 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 21/7/1754 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-6-1754.

Giờ hoàng đạo ngày 21/7/1754

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/7/1754 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/7/1754: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/7/1754 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/7/1754 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/7/1754 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/7

3h-5hMậu DầnTư Mệnh
7h-9hCanh ThìnThanh Long
9h-11hTân TỵMinh Đường
15h-17hGiáp ThânKim Quỹ
17h-19hẤt DậuKim Đường
21h-23hĐinh HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/7

23h-1hBính TýThiên Lao
1h-3hĐinh SửuNguyên Vũ
5h-7hKỷ MãoCâu Trần
11h-13hNhâm NgọThiên Hình
13h-15hQuý MùiChu Tước
19h-21hBính TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 21/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/7/1754 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 21 7 1754 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1754 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1754 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/7/1754 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 21/7/1754 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1754 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/7/1754 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1754 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1754 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 7 năm 1754: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/7/1754 dương lịch (tức ngày 2/6/1754 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Tiểu Hao
Sát Chủ
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 21/7/1754 dương lịch (tức ngày 2-6-1754 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/7/1754

Xem hướng xuất hành ngày 21/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 7 năm 1754

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

12/5

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

1/6

21

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

31

12

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: