Lịch vạn sự » Giờ hoàng đạo » Giờ hoàng đạo tháng 12 năm 2024

Giờ hoàng đạo tháng 12 năm 2024, giờ tốt lành, giờ đẹp

Xem giờ hoàng đạo tháng 12 năm 2024 dương lịch: danh sách các khung giờ tốt, chọn xem giờ đẹp tháng 12/2024. Coi các giờ hoàng đạo của lịch tháng 12 dương để lên kế hoạch chuẩn bị làm những việc đại sự, quan trọng như: chọn ngày lành tháng tốt giờ đẹp cho cưới hỏi, xem giờ đón dâu, khai trương công ty, động thổ và nhập trạch (chuyển về nhà mới). Tra cứu giờ đẹp, giờ tốt xuất hành các ngày trong tháng 12 năm 2024 dương lịch CHÍNH XÁC.

Xem ngày tốt xấu tháng 12/2024: tra xem các ngày đẹp-ngày tốt xuất hành trong lịch dương tháng 12 năm 2024 theo Lịch Xuất Hành của cụ Khổng Minh. Coi thông tin chi tiết tên ngày hoàng đạo-hắc đạo, ngày này thuộc thập nhị trực gì và chọn ngày đẹp-giờ hoàng đạo tốt cho việc xuất hành các ngày trong tháng.

Dương Âm Ngày hoàng đạo
Giờ hoàng đạo
1/12/2024
Chủ nhật
1/11/2024
Ngày Kỷ Hợi
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Chu tước Hắc Đạo

Trực Bế

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Đạo

2/12/2024
Thứ hai
2/11/2024
Ngày Canh Tý
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Kim quỹ Hoàng Đạo

Trực Kiến

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Môn

3/12/2024
Thứ ba
3/11/2024
Ngày Tân Sửu
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Kim đường Hoàng Đạo

Trực Trừ

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Đường

4/12/2024
Thứ tư
4/11/2024
Ngày Nhâm Dần
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Bạch hổ Hắc Đạo

Trực Mãn

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Tài

5/12/2024
Thứ năm
5/11/2024
Ngày Quý Mão
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Ngọc đường Hoàng Đạo

Trực Bình

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Tặc

6/12/2024
Thứ sáu
6/11/2024
Ngày Giáp Thìn
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Thiên lao Hắc Đạo

Trực Định

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Dương

7/12/2024
Thứ bảy
7/11/2024
Ngày Ất Tỵ
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Nguyên vũ Hắc Đạo

Trực Chấp

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Hầu

8/12/2024
Chủ nhật
8/11/2024
Ngày Bính Ngọ
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Tư mệnh Hoàng Đạo

Trực Phá

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Thương

9/12/2024
Thứ hai
9/11/2024
Ngày Đinh Mùi
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Câu trần Hắc Đạo

Trực Nguy

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Đạo

10/12/2024
Thứ ba
10/11/2024
Ngày Mậu Thân
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Thanh long Hoàng Đạo

Trực Thành

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Môn

11/12/2024
Thứ tư
11/11/2024
Ngày Kỷ Dậu
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Minh đường Hoàng Đạo

Trực Thâu

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Đường

12/12/2024
Thứ năm
12/11/2024
Ngày Canh Tuất
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Thiên hình Hắc Đạo

Trực Khai

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Tài

13/12/2024
Thứ sáu
13/11/2024
Ngày Tân Hợi
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Chu tước Hắc Đạo

Trực Bế

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Tặc

14/12/2024
Thứ bảy
14/11/2024
Ngày Nhâm Tý
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Kim quỹ Hoàng Đạo

Trực Kiến

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Dương

15/12/2024
Chủ nhật
15/11/2024
Ngày Quý Sửu
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Kim đường Hoàng Đạo

Trực Trừ

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Hầu

16/12/2024
Thứ hai
16/11/2024
Ngày Giáp Dần
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Bạch hổ Hắc Đạo

Trực Mãn

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Thương

17/12/2024
Thứ ba
17/11/2024
Ngày Ất Mão
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Ngọc đường Hoàng Đạo

Trực Bình

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Đạo

18/12/2024
Thứ tư
18/11/2024
Ngày Bính Thìn
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Thiên lao Hắc Đạo

Trực Định

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Môn

19/12/2024
Thứ năm
19/11/2024
Ngày Đinh Tỵ
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Nguyên vũ Hắc Đạo

Trực Chấp

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Đường

20/12/2024
Thứ sáu
20/11/2024
Ngày Mậu Ngọ
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Tư mệnh Hoàng Đạo

Trực Phá

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Tài

21/12/2024
Thứ bảy
21/11/2024
Ngày Kỷ Mùi
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Câu trần Hắc Đạo

Trực Nguy

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Tặc

22/12/2024
Chủ nhật

Ngày Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
22/11/2024
Ngày Canh Thân
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Thanh long Hoàng Đạo

Trực Thành

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Dương

23/12/2024
Thứ hai
23/11/2024
Ngày Tân Dậu
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Minh đường Hoàng Đạo

Trực Thâu

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Hầu

24/12/2024
Thứ ba
24/11/2024
Ngày Nhâm Tuất
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Thiên hình Hắc Đạo

Trực Khai

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Thương

25/12/2024
Thứ tư

Ngày Lễ Giáng Sinh
25/11/2024
Ngày Quý Hợi
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Chu tước Hắc Đạo

Trực Bế

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Đạo

26/12/2024
Thứ năm
26/11/2024
Ngày Giáp Tý
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Kim quỹ Hoàng Đạo

Trực Kiến

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Môn

27/12/2024
Thứ sáu
27/11/2024
Ngày Ất Sửu
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Kim đường Hoàng Đạo

Trực Trừ

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Đường

28/12/2024
Thứ bảy
28/11/2024
Ngày Bính Dần
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Bạch hổ Hắc Đạo

Trực Mãn

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Tài

29/12/2024
Chủ nhật
29/11/2024
Ngày Đinh Mão
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Ngọc đường Hoàng Đạo

Trực Bình

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Tặc

30/12/2024
Thứ hai
30/11/2024
Ngày Mậu Thìn
Tháng Bính Tý
Năm Giáp Thìn

Thiên lao Hắc Đạo

Trực Định

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Thương

31/12/2024
Thứ ba
1/12/2024
Ngày Kỷ Tỵ
Tháng Đinh Sửu
Năm Giáp Thìn

Ngọc đường Hoàng Đạo

Trực Định

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Chu Tước

Cập nhật: 09/12/2024 11:13
Các canh giờ trong 1 ngày, cách tính giờ theo 12 con giáp

Các canh giờ trong 1 ngày, cách tính giờ theo 12 con giáp

Mỗi thời khắc trong ngày đều ẩn chứa ý nghĩa riêng biệt, đối với quan niệm Á Đông nó gắn với 12 con giáp. Giờ sinh của mỗi người còn nói lên tử vi, tướng số của người đó. Cùng tìm hiểu nhé!
Cách tính Can giờ theo Can ngày đơn giản dễ hiểu

Cách tính Can giờ theo Can ngày đơn giản dễ hiểu

Qua cách tính giờ theo Can Chi-giờ 12 con giáp: Giờ Tý-Sửu-Dần-Mão-Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi-Thân-Dậu-Tuất-Hợi, ta thấy được 1 giờ âm lịch dài bằng 2 giờ dương lịch. Cách tính Can giờ theo Can ngày đơn giản dễ hiểu
Giờ hoàng đạo là gì? Cách tính giờ hoàng đạo chính xác nhất

Giờ hoàng đạo là gì? Cách tính giờ hoàng đạo chính xác nhất

Tìm hiểu xem giờ hoàng đạo là gì và cách tính giờ hoàng đạo của ngày hôm nay? Giờ hoàng đạo dùng để gọi khung thời gian, giờ tốt, giờ đại cát đại lợi để tiến hành những việc lớn, việc đại sự
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong, xem giờ tốt đẹp xuất hành

Giờ xuất hành Lý Thuần Phong, xem giờ tốt đẹp xuất hành

Lý Thuần Phong dự đoán chính xác vận mệnh của Trung Quốc 2000 năm sau. Lý Thuần Phong nổi tiếng về các cuốn sách về thiên văn học, chiêm tinh học, địa lý học phong thuỷ...có công thức tính giờ xuất hành