Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 14 tháng 7 năm 2014. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Tuất tháng Tân Mùi năm 2014 âm lịch (năm Giáp Ngọ 2014). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7/2014 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/7/2014 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/7/2014 dương lịch là ngày 18/6/2014 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 7 năm 2014 là ngày Bính Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/7/2014: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-7-2014. Xem ngày 14/7/2014 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/07/2014 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 14/7: tra xem ngày 14/7/2014 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/6/2014 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 7 năm 2014 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2014? Thời tiết ngày 14/07/14 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-07-2014 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 7 năm 2014: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/7/2014? Sinh ngày 14/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/07/2014 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 7 năm 2014 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.7.2014 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-7-2014 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/7/2014
Lịch âm ngày 14/7 | Lịch dương ngày 14/7 |
18
Ngày Bính Tuất - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Ngọ Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2014 14
Thứ hai Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Nếu chẳng may bạn gặp thất bại, thay vì tỏ ra chán nản, hãy tự động viên bản thân, vì ngay cả tỷ phú thế giới cũng từng thất bại rất nhiều lần trước khi chạm tới thành công. Hãy tự cho mình thêm cơ hội nữa.
Lịch dương là ngày 14/7/2014
- Ngày dương lịch: 14-7-2014
Ngày 14 tháng 7 năm 2014 dương lịch
Ngày 14 tháng 7 năm 2014 là thứ mấy?
Ngày 14/7/2014 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 7 năm 2014 dương là ngày bao nhiêu âm 2014?
Đổi ngày 14/7/2014 dương lịch là ngày 18/6/2014 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/7/2014 là gì? Thời tiết ngày 14/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/7/2014 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2014.
Sinh ngày 14/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 18/6/2014
- Ngày âm lịch: 18-6-2014
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Ngọ (tức ngày 18 tháng 6 năm 2014 âm lịch)
Ngày 18/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/6/2014 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 18/6/2014 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 18/6/2014 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 18/6/2014 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 18/6/2014 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2014?
Đổi ngày 18/6/2014 âm lịch là ngày 14/7/2014 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/7/2014, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/7/2014 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-7-2014 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/7/2014 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/7/2014 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-6-2014.
Giờ hoàng đạo ngày 14/7/2014
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/7/2014 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/7/2014: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7/2014 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/7/2014 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/7/2014 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/7
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/7/2014 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 7 2014 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/7/2014 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/2014 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/7/2014 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/7/2014 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/2014 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/7/2014 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/2014 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/2014 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 7 năm 2014: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/7/2014 dương lịch (tức ngày 18/6/2014 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Tiểu Hao | |
Sát Chủ | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 14/7/2014 dương lịch (tức ngày 18-6-2014 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/7/2014
Xem hướng xuất hành ngày 14/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |