Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 28 tháng 7 năm 2011. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Thân tháng Ất Mùi năm 2011 âm lịch (năm Tân Mão 2011). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/7/2011 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/7/2011 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/7/2011 dương lịch là ngày 28/6/2011 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 7 năm 2011 là ngày Giáp Thân tháng Ất Mùi năm Tân Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/7/2011: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-7-2011. Xem ngày 28/7/2011 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/07/2011 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 28/7: tra xem ngày 28/7/2011 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 28/6/2011 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 7 năm 2011 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2011? Thời tiết ngày 28/07/11 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-07-2011 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 7 năm 2011: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/7/2011? Sinh ngày 28/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/07/2011 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 7 năm 2011 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.7.2011 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-7-2011 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/7/2011
Lịch âm ngày 28/7 | Lịch dương ngày 28/7 |
28
Ngày Giáp Thân - Tháng Ất Mùi - Năm Tân Mão Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2011 28
Thứ năm Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Người bi quan luôn tìm thấy khó khăn trong mọi cơ hội. Người lạc quan luôn nhìn được cơ hội trong từng khó khăn.
Lịch dương là ngày 28/7/2011
- Ngày dương lịch: 28-7-2011
Ngày 28 tháng 7 năm 2011 dương lịch
Ngày 28 tháng 7 năm 2011 là thứ mấy?
Ngày 28/7/2011 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 7 năm 2011 dương là ngày bao nhiêu âm 2011?
Đổi ngày 28/7/2011 dương lịch là ngày 28/6/2011 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/7/2011 là gì? Thời tiết ngày 28/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/7/2011 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2011.
Sinh ngày 28/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 28/6/2011
- Ngày âm lịch: 28-6-2011
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thân tháng Ất Mùi năm Tân Mão (tức ngày 28 tháng 6 năm 2011 âm lịch)
Ngày 28/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/6/2011 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 28/6/2011 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 28/6/2011 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 28/6/2011 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 28/6/2011 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2011?
Đổi ngày 28/6/2011 âm lịch là ngày 28/7/2011 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/7/2011, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/7/2011 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-7-2011 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/7/2011 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/7/2011 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-6-2011.
Giờ hoàng đạo ngày 28/7/2011
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/7/2011 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/7/2011: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/7/2011 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/7/2011 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/7/2011 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/7
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/7
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/7/2011 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 7 2011 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/7/2011 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/2011 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/7/2011 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/7/2011 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/2011 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/7/2011 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/2011 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/2011 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 7 năm 2011: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/7/2011 dương lịch (tức ngày 28/6/2011 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 28/7/2011 dương lịch (tức ngày 28-6-2011 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/7/2011
Xem hướng xuất hành ngày 28/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |