Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 15 tháng 7 năm 2011. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mùi tháng Ất Mùi năm 2011 âm lịch (năm Tân Mão 2011). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7/2011 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/7/2011 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/7/2011 dương lịch là ngày 15/6/2011 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 7 năm 2011 là ngày Tân Mùi tháng Ất Mùi năm Tân Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/7/2011: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-7-2011. Xem ngày 15/7/2011 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/07/2011 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 15/7: tra xem ngày 15/7/2011 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/6/2011 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 7 năm 2011 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2011? Thời tiết ngày 15/07/11 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-07-2011 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 7 năm 2011: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/7/2011? Sinh ngày 15/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/07/2011 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 7 năm 2011 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.7.2011 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-7-2011 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/7/2011
Lịch âm ngày 15/7 | Lịch dương ngày 15/7 |
15
Ngày Tân Mùi - Tháng Ất Mùi - Năm Tân Mão Ngày Rằm Tháng 6 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2011 15
Thứ sáu Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Phụ nữ không có sức hấp dẫn mới cảm thấy đàn ông trăng hoa. Đàn ông không có thực lực mới cảm thấy phụ nữ thực dụng!
Lịch dương là ngày 15/7/2011
- Ngày dương lịch: 15-7-2011
Ngày 15 tháng 7 năm 2011 dương lịch
Ngày 15 tháng 7 năm 2011 là thứ mấy?
Ngày 15/7/2011 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 7 năm 2011 dương là ngày bao nhiêu âm 2011?
Đổi ngày 15/7/2011 dương lịch là ngày 15/6/2011 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/7/2011 là gì? Thời tiết ngày 15/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/7/2011 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2011.
Sinh ngày 15/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 15/6/2011
- Ngày âm lịch: 15-6-2011
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Ất Mùi năm Tân Mão (tức ngày 15 tháng 6 năm 2011 âm lịch)
Ngày 15/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/6/2011 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 15/6/2011 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 15/6/2011 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/6/2011 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 15/6/2011 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2011?
Đổi ngày 15/6/2011 âm lịch là ngày 15/7/2011 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/7/2011, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/7/2011 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-7-2011 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/7/2011 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/7/2011 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-6-2011.
Giờ hoàng đạo ngày 15/7/2011
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/7/2011 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/7/2011: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7/2011 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/7/2011 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/7/2011 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7
3h-5h | Canh Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Tân Mão | Kim Đường |
9h-11h | Quý Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Bính Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Mậu Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Kỷ Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/7
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Kỷ Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Nhâm Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Ất Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Đinh Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/7/2011 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 7 2011 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/7/2011 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/2011 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/7/2011 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/7/2011 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/2011 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/7/2011 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/2011 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/2011 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 7 năm 2011: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/7/2011 dương lịch (tức ngày 15/6/2011 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 15/7/2011 dương lịch (tức ngày 15-6-2011 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/7/2011
Xem hướng xuất hành ngày 15/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |