Tra cứu lịch âm hôm nay 21/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 21 tháng 7 năm 2007 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 21/7/2007 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 21/7 | Lịch dương ngày 21/7 |
8
Ngày Bính Thìn - Tháng Đinh Mùi - Năm Đinh Hợi Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2007 21
Thứ bảy Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Khó khăn rồi sẽ qua đi. Giống như cơn mưa ngoài của sổ, có tầm tã cỡ nào rồi cuối cùng cũng sẽ trời quang mây tạnh.
Lịch dương là ngày 21/7/2007
- Ngày dương lịch: 21-7-2007
Ngày 21 tháng 7 năm 2007 dương lịch
Ngày 21 tháng 7 năm 2007 là thứ mấy?
Ngày 21/7/2007 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 7 năm 2007 dương là ngày bao nhiêu âm 2007?
Đổi ngày 21/7/2007 dương lịch là ngày 8/6/2007 âm lịch.
Tiết khí ngày 21/7/2007 là gì? Thời tiết ngày 21/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 21/7/2007 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2007.
Sinh ngày 21/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 21/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 8/6/2007
- Ngày âm lịch: 8-6-2007
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thìn tháng Đinh Mùi năm Đinh Hợi (tức ngày 8 tháng 6 năm 2007 âm lịch)
Ngày 8/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/6/2007 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 8/6/2007 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 8/6/2007 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 8/6/2007 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 8/6/2007 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2007?
Đổi ngày 8/6/2007 âm lịch là ngày 21/7/2007 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 21/7/2007, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 21/7/2007 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-7-2007 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/7/2007 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 21/7/2007 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-6-2007.
Giờ hoàng đạo ngày 21/7/2007
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/7/2007 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/7/2007: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/7/2007 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/7/2007 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/7/2007 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/7
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/7
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 21/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/7/2007 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 21 7 2007 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/7/2007 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/2007 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/7/2007 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 21/7/2007 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/2007 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/7/2007 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/2007 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/2007 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 7 năm 2007: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/7/2007 dương lịch (tức ngày 8/6/2007 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Thiên Cương |
Ngày hôm nay 21/7/2007 dương lịch (tức ngày 8-6-2007 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/7/2007
Xem hướng xuất hành ngày 21/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |