Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 20 tháng 5 năm 2005. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Thìn tháng Tân Tỵ năm 2005 âm lịch (năm Ất Dậu 2005). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/5/2005 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/5/2005 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/5/2005 dương lịch là ngày 13/4/2005 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 5 năm 2005 là ngày Giáp Thìn tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/5/2005: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-5-2005. Xem ngày 20/5/2005 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/05/2005 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 20/5: tra xem ngày 20/5/2005 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/4/2005 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 5 năm 2005 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2005? Thời tiết ngày 20/05/5 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-05-2005 là Tiết Lập hạ.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 5 năm 2005: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/5/2005? Sinh ngày 20/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/05/2005 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 5 năm 2005 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.5.2005 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-5-2005 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/5/2005
Lịch âm ngày 20/5 | Lịch dương ngày 20/5 |
13
Ngày Giáp Thìn - Tháng Tân Tỵ - Năm Ất Dậu Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 2005 20
Thứ sáu Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Thế giới rộng lớn như vậy, người quen bên mình, thực sự là ít. Ít đến ly kỳ. Không biết những người khác sống thế nào. Có lẽ cũng giống nhau. Một mình ra quán ăn cơm. Đi qua biển người mênh mông, lại tìm không ra người nói chuyện.
Lịch dương là ngày 20/5/2005
- Ngày dương lịch: 20-5-2005
Ngày 20 tháng 5 năm 2005 dương lịch
Ngày 20 tháng 5 năm 2005 là thứ mấy?
Ngày 20/5/2005 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 5 năm 2005 dương là ngày bao nhiêu âm 2005?
Đổi ngày 20/5/2005 dương lịch là ngày 13/4/2005 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/5/2005 là gì? Thời tiết ngày 20/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/5/2005 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2005.
Sinh ngày 20/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 13/4/2005
- Ngày âm lịch: 13-4-2005
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thìn tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu (tức ngày 13 tháng 4 năm 2005 âm lịch)
Ngày 13/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/4/2005 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 13/4/2005 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 13/4/2005 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 13/4/2005 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 13/4/2005 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/4 âm là ngày bao nhiêu dương 2005?
Đổi ngày 13/4/2005 âm lịch là ngày 20/5/2005 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/5/2005, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/5/2005 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-5-2005 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/5/2005 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/5/2005 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-4-2005.
Giờ hoàng đạo ngày 20/5/2005
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/5/2005 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/5/2005: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/5/2005 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/5/2005 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/5/2005 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/5
3h-5h | Bính Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Mậu Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Quý Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Ất Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/5
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Ất Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Đinh Mão | Câu Trần |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Tân Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Giáp Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/5/2005 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 5 2005 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/5/2005 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/2005 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/5/2005 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/5/2005 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/2005 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/5/2005 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/2005 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/2005 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 5 năm 2005: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/5/2005 dương lịch (tức ngày 13/4/2005 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 20/5/2005 dương lịch (tức ngày 13-4-2005 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/5/2005
Xem hướng xuất hành ngày 20/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 5 năm 2005
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
23/3 |
||||||
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 2005
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/5/2005 | 23/3/2005 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Chủ nhật, 15/5/2005 | 8/4/2005 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |