Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 11 tháng 2 năm 2003. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Mão tháng Giáp Dần năm 2003 âm lịch (năm Quý Mùi 2003). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/2003 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/2/2003 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/2/2003 dương lịch là ngày 11/1/2003 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 2 năm 2003 là ngày Ất Mão tháng Giáp Dần năm Quý Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/2/2003: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-2-2003. Xem ngày 11/2/2003 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/02/2003 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 11/2: tra xem ngày 11/2/2003 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/1/2003 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 2 năm 2003 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2003? Thời tiết ngày 11/02/3 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-02-2003 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 2003: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/2/2003? Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/02/2003 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 2 năm 2003 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.2.2003 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-2-2003 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/2/2003
Lịch âm ngày 11/2 | Lịch dương ngày 11/2 |
11
Ngày Ất Mão - Tháng Giáp Dần - Năm Quý Mùi Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 2003 11
Thứ ba Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Khi cuộc đời cho bạn cả trăm lý do để khóc, hãy cho đời thấy bạn có cả ngàn lý do để cười.
Lịch dương là ngày 11/2/2003
- Ngày dương lịch: 11-2-2003
Ngày 11 tháng 2 năm 2003 dương lịch
Ngày 11 tháng 2 năm 2003 là thứ mấy?
Ngày 11/2/2003 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 2 năm 2003 dương là ngày bao nhiêu âm 2003?
Đổi ngày 11/2/2003 dương lịch là ngày 11/1/2003 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/2/2003 là gì? Thời tiết ngày 11/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/2/2003 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 2003.
Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 11/1/2003
- Ngày âm lịch: 11-1-2003
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mão tháng Giáp Dần năm Quý Mùi (tức ngày 11 tháng 1 năm 2003 âm lịch)
Ngày 11/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/1/2003 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 11/1/2003 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 11/1/2003 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 11/1/2003 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 11/1/2003 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/1 âm là ngày bao nhiêu dương 2003?
Đổi ngày 11/1/2003 âm lịch là ngày 11/2/2003 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/2/2003, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/2/2003 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-2-2003 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/2/2003 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/2/2003 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-1-2003.
Giờ hoàng đạo ngày 11/2/2003
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/2/2003 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/2/2003: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/2003 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/2/2003 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/2/2003 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2
23h-1h | Bính Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Mậu Dần | Thanh Long |
5h-7h | Kỷ Mão | Minh Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Quý Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Ất Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/2
1h-3h | Đinh Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Tân Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Giáp Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Đinh Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/2/2003 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 2 2003 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/2/2003 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/2003 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/2/2003 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/2/2003 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/2003 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/2/2003 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/2003 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/2003 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 2 năm 2003: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/2/2003 dương lịch (tức ngày 11/1/2003 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước |
Ngày hôm nay 11/2/2003 dương lịch (tức ngày 11-1-2003 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/2/2003
Xem hướng xuất hành ngày 11/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 2003
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1/1 |
2 |
|||||
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 2003
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 4/2/2003 | 4/1/2003 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ năm, 13/2/2003 | 13/1/2003 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ sáu, 14/2/2003 | 14/1/2003 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 2003
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/2/2003 | 1/1/2003 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 2/2/2003 | 2/1/2003 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 3/2/2003 | 3/1/2003 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 4/2/2003 | 4/1/2003 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 5/2/2003 | 5/1/2003 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 6/2/2003 | 6/1/2003 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ hai, 10/2/2003 | 10/1/2003 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ tư, 12/2/2003 | 12/1/2003 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ năm, 13/2/2003 | 13/1/2003 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ sáu, 14/2/2003 | 14/1/2003 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ bảy, 15/2/2003 | 15/1/2003 | Tết Nguyên Tiêu |