Tra cứu lịch âm hôm nay 11/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 6 năm 2001 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/6/2001 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 11/6 | Lịch dương ngày 11/6 |
20
Ngày Ất Tỵ - Tháng Quý Tỵ - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 2001 11
Thứ hai Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Kẻ có ích cho đời, tâm địa chắc hẳn hơn người; kẻ thụ dụng ở đời, tài tình quyết là không lộ (những người nông nổi, trong không có gì, như chiếc thuyền nan để không, nổi bềnh mặt nước, lung lay lúng liếng luôn luôn. Thuyền chở được nhiều, thì bao giờ trông cũng trầm trọng)
Lịch dương là ngày 11/6/2001
- Ngày dương lịch: 11-6-2001
Ngày 11 tháng 6 năm 2001 dương lịch
Ngày 11 tháng 6 năm 2001 là thứ mấy?
Ngày 11/6/2001 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 6 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?
Đổi ngày 11/6/2001 dương lịch là ngày 20/4/2001 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/6/2001 là gì? Thời tiết ngày 11/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/6/2001 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.
Sinh ngày 11/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 20/4/2001
- Ngày âm lịch: 20-4-2001
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Tỵ tháng Quý Tỵ năm Tân Tỵ (tức ngày 20 tháng 4 năm 2001 âm lịch)
Ngày 20/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/4/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/4/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/4/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/4/2001 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 20/4/2001 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/4 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?
Đổi ngày 20/4/2001 âm lịch là ngày 11/6/2001 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/6/2001, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/6/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-6-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/6/2001 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/6/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-4-2001.
Giờ hoàng đạo ngày 11/6/2001
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/6/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/6/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/6/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/6/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/6
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/6/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 6 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/6/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/2001 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/6/2001 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/6/2001 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/6/2001 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 6 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/6/2001 dương lịch (tức ngày 20/4/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Thụ Tử |
Ngày hôm nay 11/6/2001 dương lịch (tức ngày 20-4-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Tuổi xung với tháng Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/6/2001
Xem hướng xuất hành ngày 11/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 6 năm 2001
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
10/4 |
11 |
12 |
||||
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 2001
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/6/2001 | 10/4/2001 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ ba, 5/6/2001 | 14/4/2001 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ năm, 28/6/2001 | 8/5/2001 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 2001
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 25/6/2001 | 5/5/2001 | Tết Đoan Ngọ |