Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2001 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 2001 » Lịch vạn sự ngày 25 tháng 11 năm 2001

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 11 năm 2001, xem ngày 25/11/2001

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 25 tháng 11 năm 2001. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Hợi năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/11/2001 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/11/2001 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/11/2001 dương lịch là ngày 11/10/2001 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 11 năm 2001 là ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Hợi năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/11/2001: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-11-2001. Xem ngày 25/11/2001 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/11/2001 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 25/11: tra xem ngày 25/11/2001 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/10/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 11 năm 2001 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2001? Thời tiết ngày 25/11/1 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-11-2001 là Tiết Tiểu tuyết.

Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 11 năm 2001: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/11/2001? Sinh ngày 25/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/11/2001 thuộc Cung Nhân Mã trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 11 năm 2001 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.11.2001 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-11-2001 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 28/09/2024 05:49

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/11/2001

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 11 năm 2001
Lịch âm ngày 25/11 Lịch dương ngày 25/11

Tháng 10 âm lịch năm 2001

11

Ngày Nhâm Thìn - Tháng Kỷ Hợi - Năm Tân Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 11 năm 2001

25

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Để thành công, khao khát thành công của bạn phải lớn hơn nỗi sợ thất bại

Lịch dương là ngày 25/11/2001

- Ngày dương lịch: 25-11-2001

Ngày 25 tháng 11 năm 2001 dương lịch

Ngày 25 tháng 11 năm 2001 là thứ mấy?

Ngày 25/11/2001 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 11 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?

Đổi ngày 25/11/2001 dương lịch là ngày 11/10/2001 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/11/2001 là gì? Thời tiết ngày 25/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/11/2001 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.

Sinh ngày 25/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 11/10/2001

- Ngày âm lịch: 11-10-2001

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Hợi năm Tân Tỵ (tức ngày 11 tháng 10 năm 2001 âm lịch)

Ngày 11/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/10/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/10/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/10/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/10/2001 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 11/10/2001 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/10 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?

Đổi ngày 11/10/2001 âm lịch là ngày 25/11/2001 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/11/2001, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/11/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-11-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/11/2001 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/11/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-10-2001.

Giờ hoàng đạo ngày 25/11/2001

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/11/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/11/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/11/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/11/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/11/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/11

3h-5hNhâm DầnTư Mệnh
7h-9hGiáp ThìnThanh Long
9h-11hẤt TỵMinh Đường
15h-17hMậu ThânKim Quỹ
17h-19hKỷ DậuKim Đường
21h-23hTân HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/11

23h-1hCanh TýThiên Lao
1h-3hTân SửuNguyên Vũ
5h-7hQuý MãoCâu Trần
11h-13hBính NgọThiên Hình
13h-15hĐinh MùiChu Tước
19h-21hCanh TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/11/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 11 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/11/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/2001 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/11/2001 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/11/2001 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/11/2001 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 11 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/11/2001 dương lịch (tức ngày 11/10/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Quan
Giải Thần
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Trùng Tang

Ngày hôm nay 25/11/2001 dương lịch (tức ngày 11-10-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/11/2001

Xem hướng xuất hành ngày 25/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 11 năm 2001

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

16/9

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

1/10

16

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

30

16

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 2001

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 11/11/2001 26/9/2001 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ ba, 20/11/2001 6/10/2001 Ngày Nhà Giáo Việt Nam