Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 26 tháng 10 năm 2001. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Tuất năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/10/2001 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/10/2001 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/10/2001 dương lịch là ngày 10/9/2001 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 10 năm 2001 là ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Tuất năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/10/2001: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-10-2001. Xem ngày 26/10/2001 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/10/2001 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 26/10: tra xem ngày 26/10/2001 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/9/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 10 năm 2001 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2001? Thời tiết ngày 26/10/1 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-10-2001 là Tiết Sương giáng.
Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 10 năm 2001: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/10/2001? Sinh ngày 26/10 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/10/2001 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 10 năm 2001 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.10.2001 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-10-2001 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/10/2001
Lịch âm ngày 26/10 | Lịch dương ngày 26/10 |
10
Ngày Nhâm Tuất - Tháng Mậu Tuất - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 2001 26
Thứ sáu Tiết Sương giáng Cung Bọ Cạp |
Cho dù hoàn cảnh hiện tại có tồi tệ thế nào đi nữa, sẽ không có thời điểm nào cho sự bắt đầu tốt hơn là ngay từ bây giờ.
Lịch dương là ngày 26/10/2001
- Ngày dương lịch: 26-10-2001
Ngày 26 tháng 10 năm 2001 dương lịch
Ngày 26 tháng 10 năm 2001 là thứ mấy?
Ngày 26/10/2001 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 10 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?
Đổi ngày 26/10/2001 dương lịch là ngày 10/9/2001 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/10/2001 là gì? Thời tiết ngày 26/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/10/2001 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.
Sinh ngày 26/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 10/9/2001
- Ngày âm lịch: 10-9-2001
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Tuất năm Tân Tỵ (tức ngày 10 tháng 9 năm 2001 âm lịch)
Ngày 10/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/9/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/9/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/9/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/9/2001 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 10/9/2001 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/9 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?
Đổi ngày 10/9/2001 âm lịch là ngày 26/10/2001 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/10/2001, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/10/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-10-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/10/2001 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/10/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-9-2001.
Giờ hoàng đạo ngày 26/10/2001
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/10/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/10/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/10/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/10/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/10/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/10
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/10
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/10/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 10 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/10/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/10/2001 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/10/2001 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/10/2001 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/10/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/10/2001 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/10/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/10/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 10 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/10/2001 dương lịch (tức ngày 10/9/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Ngày hôm nay 26/10/2001 dương lịch (tức ngày 10-9-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/10/2001
Xem hướng xuất hành ngày 26/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 10 năm 2001
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/8 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 2001
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 10/10/2001 | 24/8/2001 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ bảy, 20/10/2001 | 4/9/2001 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ tư, 31/10/2001 | 15/9/2001 | Ngày Halloween |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 2001
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/10/2001 | 15/8/2001 | Ngày Tết Trung thu |