Tra cứu lịch âm hôm nay 18/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 6 năm 1999 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/6/1999 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 18/6 | Lịch dương ngày 18/6 |
5
Ngày Tân Sửu - Tháng Canh Ngọ - Năm Kỷ Mão Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1999 18
Thứ sáu Tiết Cung Song Tử |
Bạn được sinh ra từ gia đình của mình và gia đình được sinh ra từ trong bạn. Không mưu cầu. Không đổi chác.
Lịch dương là ngày 18/6/1999
- Ngày dương lịch: 18-6-1999
Ngày 18 tháng 6 năm 1999 dương lịch
Ngày 18 tháng 6 năm 1999 là thứ mấy?
Ngày 18/6/1999 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 6 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?
Đổi ngày 18/6/1999 dương lịch là ngày 5/5/1999 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/6/1999 là gì? Thời tiết ngày 18/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/6/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.
Sinh ngày 18/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 5/5/1999
- Ngày âm lịch: 5-5-1999
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Sửu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Mão (tức ngày 5 tháng 5 năm 1999 âm lịch)
Ngày 5/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/5/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1999, ngày 5/5/1999 là ngày Tết Đoan Ngọ.
Tết Đoan Ngọ năm 1999 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Đoan Ngọ 1999 là ngày 5 tháng 5 năm 1999 âm lịch (tức là ngày 5/5/1999 âm lịch)
Tết Đoan Ngọ 1999 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Đoan Ngọ năm 1999 là ngày 18 tháng 6 năm 1999 dương lịch (tức là ngày 18/6/1999)
Tết Đoan Ngọ
Theo âm lịch, ngày 5/5/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/5/1999 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 5/5/1999 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?
Đổi ngày 5/5/1999 âm lịch là ngày 18/6/1999 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/6/1999, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/6/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-6-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/6/1999 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/6/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-5-1999.
Giờ hoàng đạo ngày 18/6/1999
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/6/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/6/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/6/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/6/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/6/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/6
3h-5h | Canh Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Tân Mão | Kim Đường |
9h-11h | Quý Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Bính Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Mậu Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Kỷ Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/6
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Kỷ Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Nhâm Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Ất Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Đinh Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/6/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 6 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1999 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/6/1999 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 18/6/1999 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/6/1999 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 6 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/6/1999 dương lịch (tức ngày 5/5/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 18/6/1999 dương lịch (tức ngày 5-5-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/6/1999
Xem hướng xuất hành ngày 18/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 6 năm 1999
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
18/4 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1999
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/6/1999 | 18/4/1999 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ bảy, 5/6/1999 | 22/4/1999 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ hai, 28/6/1999 | 15/5/1999 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1999
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 18/6/1999 | 5/5/1999 | Tết Đoan Ngọ |