Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Thân tháng Giáp Tuất năm 1999 âm lịch (năm Kỷ Mão 1999). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/10/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/10/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/10/1999 dương lịch là ngày 3/9/1999 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 10 năm 1999 là ngày Bính Thân tháng Giáp Tuất năm Kỷ Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/10/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-10-1999. Xem ngày 11/10/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/10/1999 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 11/10: tra xem ngày 11/10/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 3/9/1999 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 10 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 11/10/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-10-1999 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 10 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/10/1999? Sinh ngày 11/10 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/10/1999 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 10 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.10.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-10-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/10/1999
Lịch âm ngày 11/10 | Lịch dương ngày 11/10 |
3
Ngày Bính Thân - Tháng Giáp Tuất - Năm Kỷ Mão Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1999 11
Thứ hai Tiết Cung Thiên Bình |
Để thật sự cười, anh phải có thể lấy nỗi đau của mình ra và chơi với nó! - Charlie Chaplin
Lịch dương là ngày 11/10/1999
- Ngày dương lịch: 11-10-1999
Ngày 11 tháng 10 năm 1999 dương lịch
Ngày 11 tháng 10 năm 1999 là thứ mấy?
Ngày 11/10/1999 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 10 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?
Đổi ngày 11/10/1999 dương lịch là ngày 3/9/1999 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/10/1999 là gì? Thời tiết ngày 11/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/10/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.
Sinh ngày 11/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 3/9/1999
- Ngày âm lịch: 3-9-1999
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thân tháng Giáp Tuất năm Kỷ Mão (tức ngày 3 tháng 9 năm 1999 âm lịch)
Ngày 3/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/9/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 3/9/1999 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 3/9/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 3/9/1999 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 3/9/1999 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?
Đổi ngày 3/9/1999 âm lịch là ngày 11/10/1999 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/10/1999, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/10/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-10-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/10/1999 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/10/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-9-1999.
Giờ hoàng đạo ngày 11/10/1999
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/10/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/10/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/10/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/10/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/10/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/10
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/10
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/10/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 10 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/10/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/10/1999 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/10/1999 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/10/1999 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/10/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/10/1999 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/10/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/10/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 10 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/10/1999 dương lịch (tức ngày 3/9/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sinh Khí | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 11/10/1999 dương lịch (tức ngày 3-9-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/10/1999
Xem hướng xuất hành ngày 11/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 10 năm 1999
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
22/8 |
23 |
24 |
||||
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1999
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 10/10/1999 | 2/9/1999 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ tư, 20/10/1999 | 12/9/1999 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Chủ nhật, 31/10/1999 | 23/9/1999 | Ngày Halloween |