Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 11 tháng 11 năm 1996. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Hợi năm 1996 âm lịch (năm Bính Tý 1996). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11/1996 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/11/1996 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/11/1996 dương lịch là ngày 1/10/1996 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 11 năm 1996 là ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Hợi năm Bính Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/11/1996: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-11-1996. Ngày Lễ Độc Thân là ngày mấy? Xem ngày 11/11/1996 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/11/1996 là Thứ hai. Ngày Lễ Độc Thân là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Lễ Độc Thân? Vào Ngày Lễ Độc Thân 1996 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Lễ Độc Thân năm 1996 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 11/11: tra xem ngày 11/11/1996 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 1/10/1996 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 11 năm 1996 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1996? Thời tiết ngày 11/11/96 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-11-1996 là Tiết Lập đông.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 11 năm 1996: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/11/1996? Sinh ngày 11/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/11/1996 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 11 năm 1996 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.11.1996 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-11-1996 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/11/1996
Lịch âm ngày 11/11 | Lịch dương ngày 11/11 |
1
Ngày Nhâm Tý - Tháng Kỷ Hợi - Năm Bính Tý Mồng Một Đầu Tháng 10 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1996 11
Thứ hai Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Không giống như người ta thường nghĩ, hầu hết các căn bệnh không đột ngột ập đến tấn công ta. Nền tảng của chúng đã được xây dựng trong hàng năm trời với chế độ ăn sai lầm, sự phóng túng không điều độ, sự lao lực quá mức, và những xung đột nội tâm về đạo đức, chầm chậm xói mòn sinh lực của chúng ta.
Lịch dương là ngày 11/11/1996
- Ngày dương lịch: 11-11-1996
Ngày 11 tháng 11 năm 1996 dương lịch
Ngày 11 tháng 11 năm 1996 là thứ mấy?
Ngày 11/11/1996 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 11 năm 1996 dương là ngày bao nhiêu âm 1996?
Đổi ngày 11/11/1996 dương lịch là ngày 1/10/1996 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/11/1996 là gì? Thời tiết ngày 11/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/11/1996 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1996.
Sinh ngày 11/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 11/11/1996 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1996, hôm nay ngày 11 tháng 11 năm 1996 là ngày Ngày Lễ Độc Thân.
Ngày Lễ Độc Thân 1996 vào ngày nào?
Ngày Lễ Độc Thân năm 1996 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 11 tháng 11 năm 1996 (tức ngày 11/11/1996)
Ngày Lễ Độc Thân
Âm lịch là ngày 1/10/1996
- Ngày âm lịch: 1-10-1996
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Hợi năm Bính Tý (tức ngày 1 tháng 10 năm 1996 âm lịch)
Ngày 1/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/10/1996 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/10/1996 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/10/1996 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/10/1996 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 1/10/1996 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1996?
Đổi ngày 1/10/1996 âm lịch là ngày 11/11/1996 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/11/1996, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/11/1996 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-11-1996 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/11/1996 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/11/1996 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-10-1996.
Giờ hoàng đạo ngày 11/11/1996
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/11/1996 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/11/1996: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11/1996 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/11/1996 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/11/1996 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/11
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/11/1996 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 11 1996 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1996 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1996 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/11/1996 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/11/1996 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1996 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/11/1996 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1996 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1996 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 11 năm 1996: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/11/1996 dương lịch (tức ngày 1/10/1996 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Thiên Quý | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 11/11/1996 dương lịch (tức ngày 1-10-1996 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Tuổi xung với năm Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/11/1996
Xem hướng xuất hành ngày 11/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 1996
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
21/9 |
22 |
23 |
||||
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1996
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 11/11/1996 | 1/10/1996 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ tư, 20/11/1996 | 10/10/1996 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |