Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1995 » Lịch vạn sự tháng 6 năm 1995 » Lịch vạn sự ngày 7 tháng 6 năm 1995

Lịch vạn sự ngày 7 tháng 6 năm 1995, xem ngày 7/6/1995

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 7 tháng 6 năm 1995. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm 1995 âm lịch (năm Ất Hợi 1995). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/6/1995 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 7/6/1995 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 7/6/1995 dương lịch là ngày 10/5/1995 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 7 tháng 6 năm 1995 là ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 7/6/1995: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 7-6-1995. Xem ngày 7/6/1995 là thứ mấy trong tuần? Ngày 07/06/1995 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 7/6: tra xem ngày 7/6/1995 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/5/1995 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 7 tháng 6 năm 1995 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1995? Thời tiết ngày 07/06/95 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 7-06-1995 là Tiết Mang chủng.

Coi lịch vạn sự ngày 7 tháng 6 năm 1995: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 7/6/1995? Sinh ngày 7/6 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 07/06/1995 thuộc Cung Song Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 7 tháng 6 năm 1995 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 7.6.1995 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 7-6-1995 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 15:26

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 7/6/1995

Lịch vạn sự ngày 7 tháng 6 năm 1995
Lịch âm ngày 7/6 Lịch dương ngày 7/6

Tháng 5 âm lịch năm 1995

10

Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Ất Hợi

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Môn

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1995

7

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Mang chủng

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Làm người phải tự tin, nhưng không được tự tin đến mức tự phụ. Làm người nên khiêm tốn, nhưng không được khiêm tốn đến mức đánh mất lòng tự tin của mình.

Lịch dương là ngày 7/6/1995

- Ngày dương lịch: 7-6-1995

Ngày 7 tháng 6 năm 1995 dương lịch

Ngày 7 tháng 6 năm 1995 là thứ mấy?

Ngày 7/6/1995 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 6 năm 1995 dương là ngày bao nhiêu âm 1995?

Đổi ngày 7/6/1995 dương lịch là ngày 10/5/1995 âm lịch.

Tiết khí ngày 7/6/1995 là gì? Thời tiết ngày 7/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 7/6/1995 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1995.

Sinh ngày 7/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 7/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 10/5/1995

- Ngày âm lịch: 10-5-1995

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Hợi (tức ngày 10 tháng 5 năm 1995 âm lịch)

Ngày 10/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/5/1995 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 10/5/1995 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 10/5/1995 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 10/5/1995 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 10/5/1995 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1995?

Đổi ngày 10/5/1995 âm lịch là ngày 7/6/1995 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 7/6/1995, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 7/6/1995 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-6-1995 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/6/1995 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 7/6/1995 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-5-1995.

Giờ hoàng đạo ngày 7/6/1995

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/6/1995 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/6/1995: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/6/1995 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/6/1995 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/6/1995 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/6

1h-3hẤt SửuNgọc Đường
7h-9hMậu ThìnTư Mệnh
11h-13hCanh NgọThanh Long
13h-15hTân MùiMinh Đường
19h-21hGiáp TuấtKim Quỹ
21h-23hẤt HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/6

23h-1hGiáp TýBạch Hổ
3h-5hBính DầnThiên Lao
5h-7hĐinh MãoNguyên Vũ
9h-11hKỷ TỵCâu Trần
15h-17hNhâm ThânThiên Hình
17h-19hQuý DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 7/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/6/1995 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 7 6 1995 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/6/1995 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/6/1995 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/6/1995 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 7/6/1995 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/6/1995 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/6/1995 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 7/6/1995 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/6/1995 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 6 năm 1995: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/6/1995 dương lịch (tức ngày 10/5/1995 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ

Ngày hôm nay 7/6/1995 dương lịch (tức ngày 10-5-1995 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/6/1995

Xem hướng xuất hành ngày 7/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 6 năm 1995

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

4/5

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

1/6

29

2

30

3

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1995

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/6/1995 4/5/1995 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ hai, 5/6/1995 8/5/1995 Ngày Môi trường Thế giới
Thứ tư, 28/6/1995 1/6/1995 Ngày Gia Đình Việt Nam