Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1994 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1994 » Lịch vạn sự ngày 15 tháng 9 năm 1994

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 9 năm 1994, xem ngày 15/9/1994

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 15 tháng 9 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Thìn tháng Quý Dậu năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/9/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/9/1994 dương lịch là ngày 10/8/1994 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 9 năm 1994 là ngày Giáp Thìn tháng Quý Dậu năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/9/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-9-1994. Xem ngày 15/9/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/09/1994 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 15/9: tra xem ngày 15/9/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/8/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 9 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 15/09/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-09-1994 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 9 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/9/1994? Sinh ngày 15/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/09/1994 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 9 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.9.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-9-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 21:39

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/9/1994

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 9 năm 1994
Lịch âm ngày 15/9 Lịch dương ngày 15/9

Tháng 8 âm lịch năm 1994

10

Ngày Giáp Thìn - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Môn

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1994

15

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Giống như hoa dại, hãy mọc cách sinh tồn trong mọi hoàn cảnh khắc nghiệt nhất, ngay cả khi người đời cho rằng bạn không thể.

Lịch dương là ngày 15/9/1994

- Ngày dương lịch: 15-9-1994

Ngày 15 tháng 9 năm 1994 dương lịch

Ngày 15 tháng 9 năm 1994 là thứ mấy?

Ngày 15/9/1994 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 9 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?

Đổi ngày 15/9/1994 dương lịch là ngày 10/8/1994 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/9/1994 là gì? Thời tiết ngày 15/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/9/1994 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.

Sinh ngày 15/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 10/8/1994

- Ngày âm lịch: 10-8-1994

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thìn tháng Quý Dậu năm Giáp Tuất (tức ngày 10 tháng 8 năm 1994 âm lịch)

Ngày 10/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/8/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 10/8/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 10/8/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 10/8/1994 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 10/8/1994 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?

Đổi ngày 10/8/1994 âm lịch là ngày 15/9/1994 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/9/1994, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/9/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-9-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/9/1994 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/9/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-8-1994.

Giờ hoàng đạo ngày 15/9/1994

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/9/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/9/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/9/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/9/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9

3h-5hBính DầnTư Mệnh
7h-9hMậu ThìnThanh Long
9h-11hKỷ TỵMinh Đường
15h-17hNhâm ThânKim Quỹ
17h-19hQuý DậuKim Đường
21h-23hẤt HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/9

23h-1hGiáp TýThiên Lao
1h-3hẤt SửuNguyên Vũ
5h-7hĐinh MãoCâu Trần
11h-13hCanh NgọThiên Hình
13h-15hTân MùiChu Tước
19h-21hGiáp TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/9/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 9 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1994 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/9/1994 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/9/1994 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/9/1994 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 9 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/9/1994 dương lịch (tức ngày 10/8/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 15/9/1994 dương lịch (tức ngày 10-8-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/9/1994

Xem hướng xuất hành ngày 15/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1994

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

26/7

2

27

3

28

4

29

5

30

6

1/8

7

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

30

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1994

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 2/9/1994 27/7/1994 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ hai, 5/9/1994 30/7/1994 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1994

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 20/9/1994 15/8/1994 Ngày Tết Trung thu