Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 18 tháng 6 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Hợi tháng Canh Ngọ năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/6/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/6/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/6/1994 dương lịch là ngày 10/5/1994 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 6 năm 1994 là ngày Ất Hợi tháng Canh Ngọ năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/6/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-6-1994. Xem ngày 18/6/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/06/1994 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 18/6: tra xem ngày 18/6/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/5/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 6 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 18/06/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-06-1994 là Tiết Mang chủng.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 6 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/6/1994? Sinh ngày 18/6 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/06/1994 thuộc Cung Song Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 6 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.6.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-6-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/6/1994
Lịch âm ngày 18/6 | Lịch dương ngày 18/6 |
10
Ngày Ất Hợi - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Tuất Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1994 18
Thứ bảy Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Điều quan trọng nhất để tận hưởng cuộc sống của chúng ta là hãy luôn hạnh phúc.
Lịch dương là ngày 18/6/1994
- Ngày dương lịch: 18-6-1994
Ngày 18 tháng 6 năm 1994 dương lịch
Ngày 18 tháng 6 năm 1994 là thứ mấy?
Ngày 18/6/1994 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 6 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?
Đổi ngày 18/6/1994 dương lịch là ngày 10/5/1994 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/6/1994 là gì? Thời tiết ngày 18/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/6/1994 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.
Sinh ngày 18/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 10/5/1994
- Ngày âm lịch: 10-5-1994
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Hợi tháng Canh Ngọ năm Giáp Tuất (tức ngày 10 tháng 5 năm 1994 âm lịch)
Ngày 10/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/5/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/5/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/5/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/5/1994 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 10/5/1994 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?
Đổi ngày 10/5/1994 âm lịch là ngày 18/6/1994 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/6/1994, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/6/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-6-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/6/1994 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/6/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-5-1994.
Giờ hoàng đạo ngày 18/6/1994
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/6/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/6/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/6/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/6/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/6/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/6
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/6
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/6/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 6 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1994 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/6/1994 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/6/1994 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/6/1994 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 6 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/6/1994 dương lịch (tức ngày 10/5/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước |
Ngày hôm nay 18/6/1994 dương lịch (tức ngày 10-5-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Tuổi xung với tháng Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/6/1994
Xem hướng xuất hành ngày 18/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 6 năm 1994
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
22/4 |
23 |
24 |
25 |
26 |
||
27 |
28 |
29 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1994
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/6/1994 | 22/4/1994 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Chủ nhật, 5/6/1994 | 26/4/1994 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ ba, 28/6/1994 | 20/5/1994 | Ngày Gia Đình Việt Nam |