Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 18 tháng 2 năm 1992. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Tý tháng Nhâm Dần năm 1992 âm lịch (năm Nhâm Thân 1992). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2/1992 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/2/1992 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/2/1992 dương lịch là ngày 15/1/1992 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 2 năm 1992 là ngày Giáp Tý tháng Nhâm Dần năm Nhâm Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/2/1992: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-2-1992. Xem ngày 18/2/1992 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/02/1992 là Thứ ba.
Theo âm lịch, Tết Nguyên Tiêu là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Nguyên Tiêu. Coi xem lịch âm Tết Nguyên Tiêu 1992 (tức ngày 15/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Nguyên Tiêu năm 1992 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Nguyên Tiêu là mấy giờ? Tết Nguyên Tiêu là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Nguyên Tiêu năm 1992 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 18/2: tra xem ngày 18/2/1992 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/1/1992 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 2 năm 1992 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1992? Thời tiết ngày 18/02/92 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-02-1992 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 2 năm 1992: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/2/1992? Sinh ngày 18/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/02/1992 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 2 năm 1992 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.2.1992 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-2-1992 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/2/1992
Lịch âm ngày 18/2 | Lịch dương ngày 18/2 |
15
Ngày Giáp Tý - Tháng Nhâm Dần - Năm Nhâm Thân Ngày Rằm Tháng 1 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1992 18
Thứ ba Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Yêu thương cho đi là yêu thương có thể giữ được mãi mãi.
Lịch dương là ngày 18/2/1992
- Ngày dương lịch: 18-2-1992
Ngày 18 tháng 2 năm 1992 dương lịch
Ngày 18 tháng 2 năm 1992 là thứ mấy?
Ngày 18/2/1992 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 2 năm 1992 dương là ngày bao nhiêu âm 1992?
Đổi ngày 18/2/1992 dương lịch là ngày 15/1/1992 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/2/1992 là gì? Thời tiết ngày 18/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/2/1992 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1992.
Sinh ngày 18/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 15/1/1992
- Ngày âm lịch: 15-1-1992
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Nhâm Dần năm Nhâm Thân (tức ngày 15 tháng 1 năm 1992 âm lịch)
Ngày 15/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/1/1992 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1992, ngày 15/1/1992 là ngày Tết Nguyên Tiêu.
Tết Nguyên Tiêu năm 1992 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Nguyên Tiêu 1992 là ngày 15 tháng 1 năm 1992 âm lịch (tức là ngày 15/1/1992 âm lịch)
Tết Nguyên Tiêu 1992 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Nguyên Tiêu năm 1992 là ngày 18 tháng 2 năm 1992 dương lịch (tức là ngày 18/2/1992)
Tết Nguyên Tiêu
Theo âm lịch, ngày 15/1/1992 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/1/1992 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 15/1/1992 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1992?
Đổi ngày 15/1/1992 âm lịch là ngày 18/2/1992 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/2/1992, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/2/1992 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-2-1992 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/2/1992 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/2/1992 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-1-1992.
Giờ hoàng đạo ngày 18/2/1992
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/2/1992 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/2/1992: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2/1992 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/2/1992 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/2/1992 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/2
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/2/1992 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 2 1992 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1992 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1992 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/2/1992 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/2/1992 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1992 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/2/1992 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1992 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1992 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 2 năm 1992: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/2/1992 dương lịch (tức ngày 15/1/1992 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Sát Chủ | |
Thiên Hoả | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 18/2/1992 dương lịch (tức ngày 15-1-1992 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với năm Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/2/1992
Xem hướng xuất hành ngày 18/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1992
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
28/12 |
29 |
|||||
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1992
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 4/2/1992 | 1/1/1992 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ năm, 13/2/1992 | 10/1/1992 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ sáu, 14/2/1992 | 11/1/1992 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1992
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 4/2/1992 | 1/1/1992 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 5/2/1992 | 2/1/1992 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 6/2/1992 | 3/1/1992 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 7/2/1992 | 4/1/1992 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 8/2/1992 | 5/1/1992 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 9/2/1992 | 6/1/1992 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 13/2/1992 | 10/1/1992 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ bảy, 15/2/1992 | 12/1/1992 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Chủ nhật, 16/2/1992 | 13/1/1992 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ hai, 17/2/1992 | 14/1/1992 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ ba, 18/2/1992 | 15/1/1992 | Tết Nguyên Tiêu |