Lịch vạn sự » Năm 1991 » Tháng 6 năm 1991 » Ngày 18 tháng 6 năm 1991

Lịch âm 18/6, lịch vạn niên ngày 18 tháng 6 năm 1991

Tra cứu lịch âm hôm nay 18/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 6 năm 1991 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/6/1991 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 12/02/2025 19:28
Lịch âm ngày 18/6 Lịch dương ngày 18/6

Tháng 5 âm lịch năm 1991

7

Ngày Kỷ Mùi - Tháng Giáp Ngọ - Năm Tân Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Hầu

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1991

18

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Mang chủng

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Người lạc quan có thể thấy ánh sáng ở những nơi tăm tối, nhưng tại sao kẻ bi quan cứ phải chạy tới thổi tắt nó?

Lịch dương là ngày 18/6/1991

- Ngày dương lịch: 18-6-1991

Ngày 18 tháng 6 năm 1991 dương lịch

Ngày 18 tháng 6 năm 1991 là thứ mấy?

Ngày 18/6/1991 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 6 năm 1991 dương là ngày bao nhiêu âm 1991?

Đổi ngày 18/6/1991 dương lịch là ngày 7/5/1991 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/6/1991 là gì? Thời tiết ngày 18/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/6/1991 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1991.

Sinh ngày 18/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 7/5/1991

- Ngày âm lịch: 7-5-1991

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Ngọ năm Tân Mùi (tức ngày 7 tháng 5 năm 1991 âm lịch)

Ngày 7/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/5/1991 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 7/5/1991 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 7/5/1991 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 7/5/1991 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 7/5/1991 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1991?

Đổi ngày 7/5/1991 âm lịch là ngày 18/6/1991 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/6/1991, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/6/1991 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-6-1991 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/6/1991 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/6/1991 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-5-1991.

Giờ hoàng đạo ngày 18/6/1991

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/6/1991 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/6/1991: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/6/1991 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/6/1991 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/6/1991 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/6

3h-5hBính DầnKim Quỹ
5h-7hĐinh MãoKim Đường
9h-11hKỷ TỵNgọc Đường
15h-17hNhâm ThânTư Mệnh
19h-21hGiáp TuấtThanh Long
21h-23hẤt HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/6

23h-1hGiáp TýThiên Hình
1h-3hẤt SửuChu Tước
7h-9hMậu ThìnBạch Hổ
11h-13hCanh NgọThiên Lao
13h-15hTân MùiNguyên Vũ
17h-19hQuý DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/6/1991 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 6 1991 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1991 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1991 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/6/1991 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 18/6/1991 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1991 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/6/1991 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1991 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1991 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 6 năm 1991: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/6/1991 dương lịch (tức ngày 7/5/1991 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần

Ngày hôm nay 18/6/1991 dương lịch (tức ngày 7-5-1991 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu

Tuổi xung với tháng Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/6/1991

Xem hướng xuất hành ngày 18/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 6 năm 1991

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

19/4

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

1/5

13

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1991

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/6/1991 19/4/1991 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ tư, 5/6/1991 23/4/1991 Ngày Môi trường Thế giới
Thứ sáu, 28/6/1991 17/5/1991 Ngày Gia Đình Việt Nam

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1991

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 16/6/1991 5/5/1991 Tết Đoan Ngọ