Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 14 tháng 5 năm 1990. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mão tháng Tân Tỵ năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/5/1990 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/5/1990 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/5/1990 dương lịch là ngày 20/4/1990 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 5 năm 1990 là ngày Kỷ Mão tháng Tân Tỵ năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/5/1990: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-5-1990. Xem ngày 14/5/1990 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/05/1990 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 14/5: tra xem ngày 14/5/1990 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 20/4/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 5 năm 1990 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1990? Thời tiết ngày 14/05/90 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-05-1990 là Tiết Lập hạ.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 5 năm 1990: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/5/1990? Sinh ngày 14/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/05/1990 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 5 năm 1990 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.5.1990 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-5-1990 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/5/1990
Lịch âm ngày 14/5 | Lịch dương ngày 14/5 |
20
Ngày Kỷ Mão - Tháng Tân Tỵ - Năm Canh Ngọ Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1990 14
Thứ hai Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Khi một người tìm được sự yên bình bên trong mình, anh ta sẽ có thể đem sự yên bình đến cho cả thế giới.
Lịch dương là ngày 14/5/1990
- Ngày dương lịch: 14-5-1990
Ngày 14 tháng 5 năm 1990 dương lịch
Ngày 14 tháng 5 năm 1990 là thứ mấy?
Ngày 14/5/1990 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 5 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?
Đổi ngày 14/5/1990 dương lịch là ngày 20/4/1990 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/5/1990 là gì? Thời tiết ngày 14/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/5/1990 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.
Sinh ngày 14/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 20/4/1990
- Ngày âm lịch: 20-4-1990
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Tân Tỵ năm Canh Ngọ (tức ngày 20 tháng 4 năm 1990 âm lịch)
Ngày 20/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/4/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/4/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/4/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/4/1990 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 20/4/1990 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?
Đổi ngày 20/4/1990 âm lịch là ngày 14/5/1990 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/5/1990, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/5/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-5-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/5/1990 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/5/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-4-1990.
Giờ hoàng đạo ngày 14/5/1990
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/5/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/5/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/5/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/5/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/5/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/5
23h-1h | Giáp Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Bính Dần | Thanh Long |
5h-7h | Đinh Mão | Minh Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Tân Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Quý Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/5
1h-3h | Ất Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Nhâm Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Ất Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/5/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 5 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/5/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/5/1990 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/5/1990 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/5/1990 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/5/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/5/1990 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/5/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/5/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 5 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/5/1990 dương lịch (tức ngày 20/4/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Sát Chủ |
Ngày hôm nay 14/5/1990 dương lịch (tức ngày 20-4-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/5/1990
Xem hướng xuất hành ngày 14/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 5 năm 1990
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
7/4 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1990
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/5/1990 | 7/4/1990 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ ba, 15/5/1990 | 21/4/1990 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |