Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1989 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1989 » Lịch vạn sự ngày 31 tháng 7 năm 1989

Lịch vạn sự ngày 31 tháng 7 năm 1989, xem ngày 31/7/1989

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 31 tháng 7 năm 1989. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mùi năm 1989 âm lịch (năm Kỷ Tỵ 1989). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/7/1989 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 31/7/1989 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 31/7/1989 dương lịch là ngày 29/6/1989 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 31 tháng 7 năm 1989 là ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mùi năm Kỷ Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 31/7/1989: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 31-7-1989. Xem ngày 31/7/1989 là thứ mấy trong tuần? Ngày 31/07/1989 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 31/7: tra xem ngày 31/7/1989 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 29/6/1989 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 31 tháng 7 năm 1989 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1989? Thời tiết ngày 31/07/89 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 31-07-1989 là Tiết Đại thử.

Coi lịch vạn sự ngày 31 tháng 7 năm 1989: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 31/7/1989? Sinh ngày 31/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 31/07/1989 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 31 tháng 7 năm 1989 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 31.7.1989 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 31-7-1989 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 03/11/2024 05:18

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 31/7/1989

Lịch vạn sự ngày 31 tháng 7 năm 1989
Lịch âm ngày 31/7 Lịch dương ngày 31/7

Tháng 6 âm lịch năm 1989

29

Ngày Nhâm Thìn - Tháng Tân Mùi - Năm Kỷ Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1989

31

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Đại thử

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Cuộc đời ngắn ngủi, hãy sống trọn từng phút giây. Tình yêu khan hiếm, hãy biết nắm lấy. Giận dữ là không tốt, hãy loại bỏ nó. Những kỉ niệm luôn ngọt ngào, hãy trân trọng chúng .

Lịch dương là ngày 31/7/1989

- Ngày dương lịch: 31-7-1989

Ngày 31 tháng 7 năm 1989 dương lịch

Ngày 31 tháng 7 năm 1989 là thứ mấy?

Ngày 31/7/1989 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 7 năm 1989 dương là ngày bao nhiêu âm 1989?

Đổi ngày 31/7/1989 dương lịch là ngày 29/6/1989 âm lịch.

Tiết khí ngày 31/7/1989 là gì? Thời tiết ngày 31/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 31/7/1989 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1989.

Sinh ngày 31/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 31/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 29/6/1989

- Ngày âm lịch: 29-6-1989

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mùi năm Kỷ Tỵ (tức ngày 29 tháng 6 năm 1989 âm lịch)

Ngày 29/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/6/1989 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 29/6/1989 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 29/6/1989 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 29/6/1989 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 29/6/1989 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1989?

Đổi ngày 29/6/1989 âm lịch là ngày 31/7/1989 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 31/7/1989, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 31/7/1989 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-7-1989 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/7/1989 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 31/7/1989 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-6-1989.

Giờ hoàng đạo ngày 31/7/1989

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/7/1989 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/7/1989: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/7/1989 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/7/1989 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/7/1989 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/7

3h-5hNhâm DầnTư Mệnh
7h-9hGiáp ThìnThanh Long
9h-11hẤt TỵMinh Đường
15h-17hMậu ThânKim Quỹ
17h-19hKỷ DậuKim Đường
21h-23hTân HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/7

23h-1hCanh TýThiên Lao
1h-3hTân SửuNguyên Vũ
5h-7hQuý MãoCâu Trần
11h-13hBính NgọThiên Hình
13h-15hĐinh MùiChu Tước
19h-21hCanh TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 31/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/7/1989 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 31 7 1989 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1989 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1989 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/7/1989 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 31/7/1989 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1989 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/7/1989 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1989 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1989 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 7 năm 1989: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/7/1989 dương lịch (tức ngày 29/6/1989 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Thiên Cương

Ngày hôm nay 31/7/1989 dương lịch (tức ngày 29-6-1989 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/7/1989

Xem hướng xuất hành ngày 31/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1989

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

28/5

2

29

3

1/6

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

31

29

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: