Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 14 tháng 6 năm 1989. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Tỵ tháng Canh Ngọ năm 1989 âm lịch (năm Kỷ Tỵ 1989). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/6/1989 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/6/1989 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/6/1989 dương lịch là ngày 11/5/1989 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 6 năm 1989 là ngày Ất Tỵ tháng Canh Ngọ năm Kỷ Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/6/1989: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-6-1989. Xem ngày 14/6/1989 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/06/1989 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 14/6: tra xem ngày 14/6/1989 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/5/1989 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 6 năm 1989 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1989? Thời tiết ngày 14/06/89 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-06-1989 là Tiết Mang chủng.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 6 năm 1989: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/6/1989? Sinh ngày 14/6 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/06/1989 thuộc Cung Song Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 6 năm 1989 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.6.1989 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-6-1989 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/6/1989
Lịch âm ngày 14/6 | Lịch dương ngày 14/6 |
11
Ngày Ất Tỵ - Tháng Canh Ngọ - Năm Kỷ Tỵ Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đường |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1989 14
Thứ tư Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Con người luôn thay đổi theo thời gian. Những gì thuần khiết, trong sáng, nhiệt huyết một thời bị lãng quên. Những gì bạn từng coi là quý giá, khi bạn đã có được tất cả, điều đó có nghĩa là bạn đã trải qua tuổi trẻ.
Lịch dương là ngày 14/6/1989
- Ngày dương lịch: 14-6-1989
Ngày 14 tháng 6 năm 1989 dương lịch
Ngày 14 tháng 6 năm 1989 là thứ mấy?
Ngày 14/6/1989 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 6 năm 1989 dương là ngày bao nhiêu âm 1989?
Đổi ngày 14/6/1989 dương lịch là ngày 11/5/1989 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/6/1989 là gì? Thời tiết ngày 14/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/6/1989 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1989.
Sinh ngày 14/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 11/5/1989
- Ngày âm lịch: 11-5-1989
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Tỵ tháng Canh Ngọ năm Kỷ Tỵ (tức ngày 11 tháng 5 năm 1989 âm lịch)
Ngày 11/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/5/1989 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 11/5/1989 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 11/5/1989 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 11/5/1989 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 11/5/1989 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1989?
Đổi ngày 11/5/1989 âm lịch là ngày 14/6/1989 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/6/1989, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/6/1989 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-6-1989 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/6/1989 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/6/1989 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-5-1989.
Giờ hoàng đạo ngày 14/6/1989
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/6/1989 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/6/1989: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/6/1989 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/6/1989 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/6/1989 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/6
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/6
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/6/1989 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 6 1989 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/6/1989 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/6/1989 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/6/1989 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/6/1989 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/6/1989 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/6/1989 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/6/1989 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/6/1989 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 6 năm 1989: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/6/1989 dương lịch (tức ngày 11/5/1989 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 14/6/1989 dương lịch (tức ngày 11-5-1989 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Tuổi xung với tháng Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với năm Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/6/1989
Xem hướng xuất hành ngày 14/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 6 năm 1989
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
28/4 |
29 |
30 |
1/5 |
|||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1989
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/6/1989 | 28/4/1989 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ hai, 5/6/1989 | 2/5/1989 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ tư, 28/6/1989 | 25/5/1989 | Ngày Gia Đình Việt Nam |