Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1989 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 1989 » Lịch vạn sự ngày 23 tháng 11 năm 1989

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 11 năm 1989, xem ngày 23/11/1989

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 23 tháng 11 năm 1989. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Hợi tháng Ất Hợi năm 1989 âm lịch (năm Kỷ Tỵ 1989). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/11/1989 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/11/1989 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/11/1989 dương lịch là ngày 26/10/1989 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 11 năm 1989 là ngày Đinh Hợi tháng Ất Hợi năm Kỷ Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/11/1989: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-11-1989. Xem ngày 23/11/1989 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/11/1989 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 23/11: tra xem ngày 23/11/1989 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/10/1989 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 11 năm 1989 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1989? Thời tiết ngày 23/11/89 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-11-1989 là Tiết Tiểu tuyết.

Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 11 năm 1989: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/11/1989? Sinh ngày 23/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/11/1989 thuộc Cung Nhân Mã trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 11 năm 1989 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.11.1989 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-11-1989 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 17:46

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/11/1989

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 11 năm 1989
Lịch âm ngày 23/11 Lịch dương ngày 23/11

Tháng 10 âm lịch năm 1989

26

Ngày Đinh Hợi - Tháng Ất Hợi - Năm Kỷ Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1989

23

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Sự vật tuần hoàn đã định sẵn. Hết mưa là nắng hửng lên thôi. - Hồ Chí Minh

Lịch dương là ngày 23/11/1989

- Ngày dương lịch: 23-11-1989

Ngày 23 tháng 11 năm 1989 dương lịch

Ngày 23 tháng 11 năm 1989 là thứ mấy?

Ngày 23/11/1989 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 11 năm 1989 dương là ngày bao nhiêu âm 1989?

Đổi ngày 23/11/1989 dương lịch là ngày 26/10/1989 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/11/1989 là gì? Thời tiết ngày 23/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/11/1989 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1989.

Sinh ngày 23/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 26/10/1989

- Ngày âm lịch: 26-10-1989

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Hợi tháng Ất Hợi năm Kỷ Tỵ (tức ngày 26 tháng 10 năm 1989 âm lịch)

Ngày 26/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/10/1989 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/10/1989 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/10/1989 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/10/1989 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 26/10/1989 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1989?

Đổi ngày 26/10/1989 âm lịch là ngày 23/11/1989 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/11/1989, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/11/1989 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-11-1989 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/11/1989 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/11/1989 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-10-1989.

Giờ hoàng đạo ngày 23/11/1989

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/11/1989 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/11/1989: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/11/1989 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/11/1989 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/11/1989 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/11

1h-3hTân SửuNgọc Đường
7h-9hGiáp ThìnTư Mệnh
11h-13hBính NgọThanh Long
13h-15hĐinh MùiMinh Đường
19h-21hCanh TuấtKim Quỹ
21h-23hTân HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/11

23h-1hCanh TýBạch Hổ
3h-5hNhâm DầnThiên Lao
5h-7hQuý MãoNguyên Vũ
9h-11hẤt TỵCâu Trần
15h-17hMậu ThânThiên Hình
17h-19hKỷ DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/11/1989 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 11 1989 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1989 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1989 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/11/1989 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/11/1989 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1989 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/11/1989 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1989 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1989 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 11 năm 1989: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/11/1989 dương lịch (tức ngày 26/10/1989 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Hoả Tai

Ngày hôm nay 23/11/1989 dương lịch (tức ngày 26-10-1989 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với năm Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/11/1989

Xem hướng xuất hành ngày 23/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 11 năm 1989

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

4/10

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

1/11

29

2

30

3

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1989

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 11/11/1989 14/10/1989 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ hai, 20/11/1989 23/10/1989 Ngày Nhà Giáo Việt Nam