Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1989 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 1989 » Lịch vạn sự ngày 15 tháng 11 năm 1989

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 11 năm 1989, xem ngày 15/11/1989

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 15 tháng 11 năm 1989. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mão tháng Ất Hợi năm 1989 âm lịch (năm Kỷ Tỵ 1989). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/11/1989 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/11/1989 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/11/1989 dương lịch là ngày 18/10/1989 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 11 năm 1989 là ngày Kỷ Mão tháng Ất Hợi năm Kỷ Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/11/1989: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-11-1989. Xem ngày 15/11/1989 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/11/1989 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 15/11: tra xem ngày 15/11/1989 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/10/1989 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 11 năm 1989 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1989? Thời tiết ngày 15/11/89 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-11-1989 là Tiết Lập đông.

Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 11 năm 1989: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/11/1989? Sinh ngày 15/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/11/1989 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 11 năm 1989 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.11.1989 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-11-1989 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 20:29

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/11/1989

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 11 năm 1989
Lịch âm ngày 15/11 Lịch dương ngày 15/11

Tháng 10 âm lịch năm 1989

18

Ngày Kỷ Mão - Tháng Ất Hợi - Năm Kỷ Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1989

15

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Lập đông

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Nếu bạn kỳ vọng thành công, bạn cuối cùng sẽ thành công. Nếu bạn kỳ vọng hạnh phúc và được biết đến, bạn sẽ hạnh phúc và được biết đến. Nếu bạn kỳ vọng mình khỏe mạnh và phát đạt, đó là điều sẽ xảy ra… Hãy luôn nghĩ và nói tích cực về tương lai. Hãy bắt đầu mọi buổi sáng bằng cách nói: Tôi tin điều gì đó tuyệt vời đang đến với tôi ngày hôm nay. Và rồi trong suốt cả ngày, hãy mong chờ điều tốt nhất.

Lịch dương là ngày 15/11/1989

- Ngày dương lịch: 15-11-1989

Ngày 15 tháng 11 năm 1989 dương lịch

Ngày 15 tháng 11 năm 1989 là thứ mấy?

Ngày 15/11/1989 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 11 năm 1989 dương là ngày bao nhiêu âm 1989?

Đổi ngày 15/11/1989 dương lịch là ngày 18/10/1989 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/11/1989 là gì? Thời tiết ngày 15/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/11/1989 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1989.

Sinh ngày 15/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 18/10/1989

- Ngày âm lịch: 18-10-1989

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Ất Hợi năm Kỷ Tỵ (tức ngày 18 tháng 10 năm 1989 âm lịch)

Ngày 18/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/10/1989 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 18/10/1989 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 18/10/1989 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 18/10/1989 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 18/10/1989 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1989?

Đổi ngày 18/10/1989 âm lịch là ngày 15/11/1989 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/11/1989, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/11/1989 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-11-1989 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/11/1989 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/11/1989 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-10-1989.

Giờ hoàng đạo ngày 15/11/1989

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/11/1989 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/11/1989: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/11/1989 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/11/1989 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/11/1989 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/11

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/11

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/11/1989 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 11 1989 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/11/1989 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/11/1989 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/11/1989 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/11/1989 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/11/1989 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/11/1989 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/11/1989 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/11/1989 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 11 năm 1989: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/11/1989 dương lịch (tức ngày 18/10/1989 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù
Thiên Hoả

Ngày hôm nay 15/11/1989 dương lịch (tức ngày 18-10-1989 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với năm Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/11/1989

Xem hướng xuất hành ngày 15/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 11 năm 1989

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

4/10

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

1/11

29

2

30

3

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1989

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 11/11/1989 14/10/1989 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ hai, 20/11/1989 23/10/1989 Ngày Nhà Giáo Việt Nam