Lịch vạn sự » Năm 1988 » Tháng 9 năm 1988 » Ngày 14 tháng 9 năm 1988

Lịch âm 14/9, lịch vạn niên ngày 14 tháng 9 năm 1988

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 9 năm 1988 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/9/1988 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 04:43
Lịch âm ngày 14/9 Lịch dương ngày 14/9

Tháng 8 âm lịch năm 1988

4

Ngày Nhâm Thân - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tài

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1988

14

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Hôm nay là ngày đầu tiên… của phần đời còn lại.

Lịch dương là ngày 14/9/1988

- Ngày dương lịch: 14-9-1988

Ngày 14 tháng 9 năm 1988 dương lịch

Ngày 14 tháng 9 năm 1988 là thứ mấy?

Ngày 14/9/1988 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 9 năm 1988 dương là ngày bao nhiêu âm 1988?

Đổi ngày 14/9/1988 dương lịch là ngày 4/8/1988 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/9/1988 là gì? Thời tiết ngày 14/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/9/1988 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1988.

Sinh ngày 14/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 4/8/1988

- Ngày âm lịch: 4-8-1988

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thân tháng Tân Dậu năm Mậu Thìn (tức ngày 4 tháng 8 năm 1988 âm lịch)

Ngày 4/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/8/1988 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 4/8/1988 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 4/8/1988 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/8/1988 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 4/8/1988 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1988?

Đổi ngày 4/8/1988 âm lịch là ngày 14/9/1988 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/9/1988, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/9/1988 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-9-1988 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/9/1988 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/9/1988 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-8-1988.

Giờ hoàng đạo ngày 14/9/1988

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/9/1988 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/9/1988: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/9/1988 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/9/1988 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/9/1988 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/9

23h-1hCanh TýThanh Long
1h-3hTân SửuMinh Đường
7h-9hGiáp ThìnKim Quỹ
9h-11hẤt TỵKim Đường
13h-15hĐinh MùiNgọc Đường
19h-21hCanh TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/9

3h-5hNhâm DầnThiên Hình
5h-7hQuý MãoChu Tước
11h-13hBính NgọBạch Hổ
15h-17hMậu ThânThiên Lao
17h-19hKỷ DậuNguyên Vũ
21h-23hTân HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/9/1988 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 9 1988 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1988 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1988 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/9/1988 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/9/1988 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1988 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/9/1988 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1988 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1988 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 9 năm 1988: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/9/1988 dương lịch (tức ngày 4/8/1988 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 14/9/1988 dương lịch (tức ngày 4-8-1988 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/9/1988

Xem hướng xuất hành ngày 14/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 9 năm 1988

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/7

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

1/8

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1988

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 2/9/1988 22/7/1988 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ hai, 5/9/1988 25/7/1988 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1988

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 25/9/1988 15/8/1988 Ngày Tết Trung thu