Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 22 tháng 7 năm 1988. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Dần tháng Kỷ Mùi năm 1988 âm lịch (năm Mậu Thìn 1988). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/7/1988 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 22/7/1988 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 22/7/1988 dương lịch là ngày 9/6/1988 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 22 tháng 7 năm 1988 là ngày Mậu Dần tháng Kỷ Mùi năm Mậu Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 22/7/1988: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 22-7-1988. Xem ngày 22/7/1988 là thứ mấy trong tuần? Ngày 22/07/1988 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 22/7: tra xem ngày 22/7/1988 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/6/1988 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 22 tháng 7 năm 1988 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1988? Thời tiết ngày 22/07/88 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 22-07-1988 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 22 tháng 7 năm 1988: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 22/7/1988? Sinh ngày 22/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 22/07/1988 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 22 tháng 7 năm 1988 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 22.7.1988 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 22-7-1988 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 22/7/1988
Lịch âm ngày 22/7 | Lịch dương ngày 22/7 |
9
Ngày Mậu Dần - Tháng Kỷ Mùi - Năm Mậu Thìn Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1988 22
Thứ sáu Tiết Đại thử Cung Cự Giải |
Muốn khóc, không khóc được, muốn cười, không cười được. Thì ra, đau đớn đến cực điểm, chính là tê dại, là chết lặng
Lịch dương là ngày 22/7/1988
- Ngày dương lịch: 22-7-1988
Ngày 22 tháng 7 năm 1988 dương lịch
Ngày 22 tháng 7 năm 1988 là thứ mấy?
Ngày 22/7/1988 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 7 năm 1988 dương là ngày bao nhiêu âm 1988?
Đổi ngày 22/7/1988 dương lịch là ngày 9/6/1988 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/7/1988 là gì? Thời tiết ngày 22/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/7/1988 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1988.
Sinh ngày 22/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 9/6/1988
- Ngày âm lịch: 9-6-1988
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Kỷ Mùi năm Mậu Thìn (tức ngày 9 tháng 6 năm 1988 âm lịch)
Ngày 9/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/6/1988 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/6/1988 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/6/1988 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/6/1988 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 9/6/1988 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1988?
Đổi ngày 9/6/1988 âm lịch là ngày 22/7/1988 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/7/1988, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/7/1988 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-7-1988 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/7/1988 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/7/1988 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-6-1988.
Giờ hoàng đạo ngày 22/7/1988
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/7/1988 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/7/1988: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/7/1988 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/7/1988 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/7/1988 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/7
23h-1h | Nhâm Tý | Thanh Long |
1h-3h | Quý Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Kỷ Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/7
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Ất Mão | Chu Tước |
11h-13h | Mậu Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Tân Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Quý Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/7/1988 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 7 1988 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/7/1988 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/7/1988 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/7/1988 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 22/7/1988 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/7/1988 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/7/1988 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 22/7/1988 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/7/1988 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 7 năm 1988: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/7/1988 dương lịch (tức ngày 9/6/1988 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Cấm | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 22/7/1988 dương lịch (tức ngày 9-6-1988 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/7/1988
Xem hướng xuất hành ngày 22/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |