Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 10 tháng 7 năm 1988. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Dần tháng Mậu Ngọ năm 1988 âm lịch (năm Mậu Thìn 1988). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7/1988 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/7/1988 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/7/1988 dương lịch là ngày 27/5/1988 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 7 năm 1988 là ngày Bính Dần tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/7/1988: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-7-1988. Xem ngày 10/7/1988 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/07/1988 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 10/7: tra xem ngày 10/7/1988 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 27/5/1988 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 7 năm 1988 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1988? Thời tiết ngày 10/07/88 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-07-1988 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 7 năm 1988: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/7/1988? Sinh ngày 10/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/07/1988 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 7 năm 1988 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.7.1988 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-7-1988 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/7/1988
Lịch âm ngày 10/7 | Lịch dương ngày 10/7 |
27
Ngày Bính Dần - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Thìn Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đường |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1988 10
Chủ nhật Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Đời không phải là đợi vì đời có bao nhiêu đâu mà phải chờ. Phải sống sao để ngày mai khi nhìn lại, ngày hôm nay sẽ phải là một ngày để ta tự hào không luyến tiếc.
Lịch dương là ngày 10/7/1988
- Ngày dương lịch: 10-7-1988
Ngày 10 tháng 7 năm 1988 dương lịch
Ngày 10 tháng 7 năm 1988 là thứ mấy?
Ngày 10/7/1988 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 7 năm 1988 dương là ngày bao nhiêu âm 1988?
Đổi ngày 10/7/1988 dương lịch là ngày 27/5/1988 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/7/1988 là gì? Thời tiết ngày 10/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/7/1988 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1988.
Sinh ngày 10/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 27/5/1988
- Ngày âm lịch: 27-5-1988
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thìn (tức ngày 27 tháng 5 năm 1988 âm lịch)
Ngày 27/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/5/1988 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 27/5/1988 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 27/5/1988 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 27/5/1988 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 27/5/1988 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1988?
Đổi ngày 27/5/1988 âm lịch là ngày 10/7/1988 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/7/1988, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/7/1988 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-7-1988 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/7/1988 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/7/1988 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-5-1988.
Giờ hoàng đạo ngày 10/7/1988
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/7/1988 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/7/1988: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7/1988 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/7/1988 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/7/1988 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/7
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/7/1988 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 7 1988 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1988 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1988 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/7/1988 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/7/1988 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1988 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/7/1988 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1988 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1988 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 7 năm 1988: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/7/1988 dương lịch (tức ngày 27/5/1988 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Thiên Hỷ | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Thổ Cấm | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 10/7/1988 dương lịch (tức ngày 27-5-1988 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/7/1988
Xem hướng xuất hành ngày 10/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |