Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 12 tháng 7 năm 1985. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Ngọ năm 1985 âm lịch (năm Ất Sửu 1985). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/7/1985 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 12/7/1985 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 12/7/1985 dương lịch là ngày 25/5/1985 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 12 tháng 7 năm 1985 là ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 12/7/1985: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 12-7-1985. Xem ngày 12/7/1985 là thứ mấy trong tuần? Ngày 12/07/1985 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 12/7: tra xem ngày 12/7/1985 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/5/1985 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 12 tháng 7 năm 1985 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1985? Thời tiết ngày 12/07/85 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 12-07-1985 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 12 tháng 7 năm 1985: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 12/7/1985? Sinh ngày 12/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 12/07/1985 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 12 tháng 7 năm 1985 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 12.7.1985 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 12-7-1985 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 12/7/1985
Lịch âm ngày 12/7 | Lịch dương ngày 12/7 |
25
Ngày Nhâm Tý - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Ất Sửu Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1985 12
Thứ sáu Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Gia đình là cả một khoảng trời tuổi thơ của mỗi người, là nơi để hoài niệm và quan trọng nhất ở đây có những con người luôn đứng sau ủng hộ cho bạn, và chắp cánh để bạn có thể vươn cao và vươn xa hơn.
Lịch dương là ngày 12/7/1985
- Ngày dương lịch: 12-7-1985
Ngày 12 tháng 7 năm 1985 dương lịch
Ngày 12 tháng 7 năm 1985 là thứ mấy?
Ngày 12/7/1985 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 7 năm 1985 dương là ngày bao nhiêu âm 1985?
Đổi ngày 12/7/1985 dương lịch là ngày 25/5/1985 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/7/1985 là gì? Thời tiết ngày 12/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/7/1985 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1985.
Sinh ngày 12/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 25/5/1985
- Ngày âm lịch: 25-5-1985
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Sửu (tức ngày 25 tháng 5 năm 1985 âm lịch)
Ngày 25/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/5/1985 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 25/5/1985 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 25/5/1985 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 25/5/1985 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 25/5/1985 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1985?
Đổi ngày 25/5/1985 âm lịch là ngày 12/7/1985 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/7/1985, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/7/1985 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-7-1985 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/7/1985 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/7/1985 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-5-1985.
Giờ hoàng đạo ngày 12/7/1985
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/7/1985 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/7/1985: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/7/1985 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/7/1985 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/7/1985 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/7
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/7
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/7/1985 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 7 1985 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1985 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1985 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/7/1985 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 12/7/1985 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1985 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/7/1985 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1985 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1985 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 7 năm 1985: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/7/1985 dương lịch (tức ngày 25/5/1985 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Thiên Hoả |
Ngày hôm nay 12/7/1985 dương lịch (tức ngày 25-5-1985 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/7/1985
Xem hướng xuất hành ngày 12/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |