Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 16 tháng 7 năm 1984. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Hợi tháng Tân Mùi năm 1984 âm lịch (năm Giáp Tý 1984). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/7/1984 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/7/1984 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/7/1984 dương lịch là ngày 18/6/1984 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 7 năm 1984 là ngày Tân Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/7/1984: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-7-1984. Xem ngày 16/7/1984 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/07/1984 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 16/7: tra xem ngày 16/7/1984 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/6/1984 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 7 năm 1984 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1984? Thời tiết ngày 16/07/84 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-07-1984 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 7 năm 1984: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/7/1984? Sinh ngày 16/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/07/1984 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 7 năm 1984 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.7.1984 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-7-1984 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/7/1984
Lịch âm ngày 16/7 | Lịch dương ngày 16/7 |
18
Ngày Tân Hợi - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Tý Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1984 16
Thứ hai Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Dù cuộc đời có đáng thất vọng đến mức nào, thì niềm hy vọng vẫn luôn ở phía trước. - Nick Vujicic
Lịch dương là ngày 16/7/1984
- Ngày dương lịch: 16-7-1984
Ngày 16 tháng 7 năm 1984 dương lịch
Ngày 16 tháng 7 năm 1984 là thứ mấy?
Ngày 16/7/1984 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 7 năm 1984 dương là ngày bao nhiêu âm 1984?
Đổi ngày 16/7/1984 dương lịch là ngày 18/6/1984 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/7/1984 là gì? Thời tiết ngày 16/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/7/1984 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1984.
Sinh ngày 16/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 18/6/1984
- Ngày âm lịch: 18-6-1984
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Tý (tức ngày 18 tháng 6 năm 1984 âm lịch)
Ngày 18/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/6/1984 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 18/6/1984 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 18/6/1984 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 18/6/1984 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 18/6/1984 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1984?
Đổi ngày 18/6/1984 âm lịch là ngày 16/7/1984 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/7/1984, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/7/1984 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-7-1984 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/7/1984 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/7/1984 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-6-1984.
Giờ hoàng đạo ngày 16/7/1984
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/7/1984 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/7/1984: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/7/1984 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/7/1984 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/7/1984 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/7
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/7
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/7/1984 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 7 1984 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1984 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1984 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/7/1984 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/7/1984 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1984 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/7/1984 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1984 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1984 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 7 năm 1984: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/7/1984 dương lịch (tức ngày 18/6/1984 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 16/7/1984 dương lịch (tức ngày 18-6-1984 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/7/1984
Xem hướng xuất hành ngày 16/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |