Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 25 tháng 9 năm 1979. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Mùi tháng Quý Dậu năm 1979 âm lịch (năm Kỷ Mùi 1979). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/9/1979 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/9/1979 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/9/1979 dương lịch là ngày 5/8/1979 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 9 năm 1979 là ngày Ất Mùi tháng Quý Dậu năm Kỷ Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/9/1979: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-9-1979. Xem ngày 25/9/1979 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/09/1979 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 25/9: tra xem ngày 25/9/1979 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/8/1979 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 9 năm 1979 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1979? Thời tiết ngày 25/09/79 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-09-1979 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 9 năm 1979: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/9/1979? Sinh ngày 25/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/09/1979 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 9 năm 1979 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.9.1979 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-9-1979 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/9/1979
Lịch âm ngày 25/9 | Lịch dương ngày 25/9 |
5
Ngày Ất Mùi - Tháng Quý Dậu - Năm Kỷ Mùi Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1979 25
Thứ ba Tiết Cung Thiên Bình |
Chúng ta không nên bỏ cuộc, chúng ta không nên để những khó khăn đánh bại mình.
Lịch dương là ngày 25/9/1979
- Ngày dương lịch: 25-9-1979
Ngày 25 tháng 9 năm 1979 dương lịch
Ngày 25 tháng 9 năm 1979 là thứ mấy?
Ngày 25/9/1979 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 9 năm 1979 dương là ngày bao nhiêu âm 1979?
Đổi ngày 25/9/1979 dương lịch là ngày 5/8/1979 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/9/1979 là gì? Thời tiết ngày 25/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/9/1979 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1979.
Sinh ngày 25/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 5/8/1979
- Ngày âm lịch: 5-8-1979
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mùi tháng Quý Dậu năm Kỷ Mùi (tức ngày 5 tháng 8 năm 1979 âm lịch)
Ngày 5/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/8/1979 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 5/8/1979 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 5/8/1979 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/8/1979 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 5/8/1979 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1979?
Đổi ngày 5/8/1979 âm lịch là ngày 25/9/1979 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/9/1979, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/9/1979 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-9-1979 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/9/1979 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/9/1979 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-8-1979.
Giờ hoàng đạo ngày 25/9/1979
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/9/1979 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/9/1979: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/9/1979 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/9/1979 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/9/1979 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/9
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/9
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/9/1979 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 9 1979 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1979 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1979 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/9/1979 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/9/1979 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1979 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/9/1979 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1979 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1979 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 9 năm 1979: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/9/1979 dương lịch (tức ngày 5/8/1979 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 25/9/1979 dương lịch (tức ngày 5-8-1979 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/9/1979
Xem hướng xuất hành ngày 25/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1979
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
10/7 |
11 |
|||||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1979
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 2/9/1979 | 11/7/1979 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ tư, 5/9/1979 | 14/7/1979 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1979
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 6/9/1979 | 15/7/1979 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |