Lịch vạn sự » Năm 1978 » Tháng 9 năm 1978 » Ngày 10 tháng 9 năm 1978

Lịch âm 10/9, lịch vạn niên ngày 10 tháng 9 năm 1978

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 9 năm 1978 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/9/1978 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 06:09
Lịch âm ngày 10/9 Lịch dương ngày 10/9

Tháng 8 âm lịch năm 1978

9

Ngày Ất Hợi - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1978

10

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Khi bạn thay thế những suy nghĩ tiêu cực bằng suy nghĩ tích cực, bạn sẽ nhận được những kết quả tích cực

Lịch dương là ngày 10/9/1978

- Ngày dương lịch: 10-9-1978

Ngày 10 tháng 9 năm 1978 dương lịch

Ngày 10 tháng 9 năm 1978 là thứ mấy?

Ngày 10/9/1978 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 9 năm 1978 dương là ngày bao nhiêu âm 1978?

Đổi ngày 10/9/1978 dương lịch là ngày 9/8/1978 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/9/1978 là gì? Thời tiết ngày 10/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/9/1978 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1978.

Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 9/8/1978

- Ngày âm lịch: 9-8-1978

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Hợi tháng Tân Dậu năm Mậu Ngọ (tức ngày 9 tháng 8 năm 1978 âm lịch)

Ngày 9/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/8/1978 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 9/8/1978 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 9/8/1978 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 9/8/1978 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 9/8/1978 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1978?

Đổi ngày 9/8/1978 âm lịch là ngày 10/9/1978 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/9/1978, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/9/1978 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-9-1978 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/9/1978 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/9/1978 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-8-1978.

Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1978

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/9/1978 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/9/1978: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/1978 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/9/1978 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1978 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9

1h-3hĐinh SửuNgọc Đường
7h-9hCanh ThìnTư Mệnh
11h-13hNhâm NgọThanh Long
13h-15hQuý MùiMinh Đường
19h-21hBính TuấtKim Quỹ
21h-23hĐinh HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/9

23h-1hBính TýBạch Hổ
3h-5hMậu DầnThiên Lao
5h-7hKỷ MãoNguyên Vũ
9h-11hTân TỵCâu Trần
15h-17hGiáp ThânThiên Hình
17h-19hẤt DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/9/1978 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 9 1978 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1978 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1978 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/9/1978 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/9/1978 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1978 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/9/1978 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1978 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1978 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 9 năm 1978: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/9/1978 dương lịch (tức ngày 9/8/1978 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Sát Chủ
Quả Tú
Trùng Phục

Ngày hôm nay 10/9/1978 dương lịch (tức ngày 9-8-1978 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/9/1978

Xem hướng xuất hành ngày 10/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 9 năm 1978

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

29/7

2

1/8

3

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29

28

30

29

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1978

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 2/9/1978 1/8/1978 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ ba, 5/9/1978 4/8/1978 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1978

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 16/9/1978 15/8/1978 Ngày Tết Trung thu