Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1977 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1977 » Lịch vạn sự ngày 1 tháng 9 năm 1977

Lịch vạn sự ngày 1 tháng 9 năm 1977, xem ngày 1/9/1977

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 1 tháng 9 năm 1977. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Dậu tháng Mậu Thân năm 1977 âm lịch (năm Đinh Tỵ 1977). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/9/1977 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 1/9/1977 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 1/9/1977 dương lịch là ngày 18/7/1977 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 1 tháng 9 năm 1977 là ngày Tân Dậu tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 1/9/1977: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 1-9-1977. Xem ngày 1/9/1977 là thứ mấy trong tuần? Ngày 01/09/1977 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 1/9: tra xem ngày 1/9/1977 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/7/1977 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 1 tháng 9 năm 1977 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1977? Thời tiết ngày 01/09/77 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 1-09-1977 là Tiết Xử thử.

Coi lịch vạn sự ngày 1 tháng 9 năm 1977: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 1/9/1977? Sinh ngày 1/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 01/09/1977 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 1 tháng 9 năm 1977 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 1.9.1977 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 1-9-1977 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 06:16

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 1/9/1977

Lịch vạn sự ngày 1 tháng 9 năm 1977
Lịch âm ngày 1/9 Lịch dương ngày 1/9

Tháng 7 âm lịch năm 1977

18

Ngày Tân Dậu - Tháng Mậu Thân - Năm Đinh Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1977

1

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Xử thử

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Nếu chẳng may bạn gặp thất bại, thay vì tỏ ra chán nản, hãy tự động viên bản thân, vì ngay cả tỷ phú thế giới cũng từng thất bại rất nhiều lần trước khi chạm tới thành công. Hãy tự cho mình thêm cơ hội nữa.

Lịch dương là ngày 1/9/1977

- Ngày dương lịch: 1-9-1977

Ngày 1 tháng 9 năm 1977 dương lịch

Ngày 1 tháng 9 năm 1977 là thứ mấy?

Ngày 1/9/1977 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 1 tháng 9 năm 1977 dương là ngày bao nhiêu âm 1977?

Đổi ngày 1/9/1977 dương lịch là ngày 18/7/1977 âm lịch.

Tiết khí ngày 1/9/1977 là gì? Thời tiết ngày 1/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 1/9/1977 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1977.

Sinh ngày 1/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 1/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 18/7/1977

- Ngày âm lịch: 18-7-1977

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Dậu tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ (tức ngày 18 tháng 7 năm 1977 âm lịch)

Ngày 18/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/7/1977 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 18/7/1977 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 18/7/1977 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 18/7/1977 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 18/7/1977 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1977?

Đổi ngày 18/7/1977 âm lịch là ngày 1/9/1977 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 1/9/1977, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 1/9/1977 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 1-9-1977 là ngày bao nhiêu âm lịch? 1/9/1977 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 1/9/1977 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-7-1977.

Giờ hoàng đạo ngày 1/9/1977

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 1/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 1/9/1977 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 1/9/1977: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/9/1977 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 1/9/1977 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 1/9/1977 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/9

23h-1hMậu TýTư Mệnh
3h-5hCanh DầnThanh Long
5h-7hTân MãoMinh Đường
11h-13hGiáp NgọKim Quỹ
13h-15hẤt MùiKim Đường
17h-19hĐinh DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 1/9

1h-3hKỷ SửuCâu Trần
7h-9hNhâm ThìnThiên Hình
9h-11hQuý TỵChu Tước
15h-17hBính ThânBạch Hổ
19h-21hMậu TuấtThiên Lao
21h-23hKỷ HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 1/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 1/9/1977 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 1 9 1977 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 1/9/1977 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 1/9/1977 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 1/9/1977 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 1/9/1977 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 1/9/1977 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 1/9/1977 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 1/9/1977 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 1/9/1977 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 1 tháng 9 năm 1977: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 1/9/1977 dương lịch (tức ngày 18/7/1977 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 1/9/1977 dương lịch (tức ngày 18-7-1977 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với tháng Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Tuổi xung với năm Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 1/9/1977

Xem hướng xuất hành ngày 1/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1977

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

18/7

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

1/8

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

30

18

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1977

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 2/9/1977 19/7/1977 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ hai, 5/9/1977 22/7/1977 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1977

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 27/9/1977 15/8/1977 Ngày Tết Trung thu