Tra cứu lịch âm hôm nay 19/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 19 tháng 5 năm 1974 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 19/5/1974 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 19/5 | Lịch dương ngày 19/5 |
28
Ngày Canh Thân - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Dần Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1974 19
Chủ nhật Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Khi tất cả những cái khác đã mất đi thì tương lai vẫn còn.
Lịch dương là ngày 19/5/1974
- Ngày dương lịch: 19-5-1974
Ngày 19 tháng 5 năm 1974 dương lịch
Ngày 19 tháng 5 năm 1974 là thứ mấy?
Ngày 19/5/1974 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 5 năm 1974 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?
Đổi ngày 19/5/1974 dương lịch là ngày 28/4/1974 âm lịch.
Tiết khí ngày 19/5/1974 là gì? Thời tiết ngày 19/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 19/5/1974 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1974.
Sinh ngày 19/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 19/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 28/4/1974
- Ngày âm lịch: 28-4-1974
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thân tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần (tức ngày 28 tháng 4 năm 1974 âm lịch)
Ngày 28/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/4/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 28/4/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 28/4/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 28/4/1974 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 28/4/1974 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?
Đổi ngày 28/4/1974 âm lịch là ngày 19/5/1974 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 19/5/1974, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 19/5/1974 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-5-1974 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/5/1974 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 19/5/1974 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-4-1974.
Giờ hoàng đạo ngày 19/5/1974
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/5/1974 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/5/1974: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/5/1974 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/5/1974 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/5/1974 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/5
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/5
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 19/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/5/1974 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 19 5 1974 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/5/1974 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/5/1974 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/5/1974 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 19/5/1974 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/5/1974 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/5/1974 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/5/1974 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/5/1974 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 5 năm 1974: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/5/1974 dương lịch (tức ngày 28/4/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Tiểu Hao | |
Hoả Tai | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 19/5/1974 dương lịch (tức ngày 28-4-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/5/1974
Xem hướng xuất hành ngày 19/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 5 năm 1974
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
10/4 |
11 |
12 |
13 |
14 |
||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1974
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/5/1974 | 10/4/1974 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ tư, 15/5/1974 | 24/4/1974 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |