Tra cứu lịch âm hôm nay 21/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 21 tháng 10 năm 1974 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 21/10/1974 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 21/10 | Lịch dương ngày 21/10 |
7
Ngày Ất Mùi - Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Dần Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1974 21
Thứ hai Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Khi cơn bão vừa qua, ta thậm chí sẽ không thể nhớ nổi mình đã vượt qua nó thế nào, ta đã cố sống sót thế nào, ta còn không thể chắc chắn nổi cơn bão đã thực sự qua chưa, nhưng có một điều chắc chắn rằng khi ta đi ra khỏi cơn bão đó, ta sẽ không còn là con người khi ta bước vào.
Lịch dương là ngày 21/10/1974
- Ngày dương lịch: 21-10-1974
Ngày 21 tháng 10 năm 1974 dương lịch
Ngày 21 tháng 10 năm 1974 là thứ mấy?
Ngày 21/10/1974 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 10 năm 1974 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?
Đổi ngày 21/10/1974 dương lịch là ngày 7/9/1974 âm lịch.
Tiết khí ngày 21/10/1974 là gì? Thời tiết ngày 21/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 21/10/1974 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1974.
Sinh ngày 21/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 21/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 7/9/1974
- Ngày âm lịch: 7-9-1974
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mùi tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần (tức ngày 7 tháng 9 năm 1974 âm lịch)
Ngày 7/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/9/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/9/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/9/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/9/1974 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 7/9/1974 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?
Đổi ngày 7/9/1974 âm lịch là ngày 21/10/1974 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 21/10/1974, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 21/10/1974 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-10-1974 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/10/1974 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 21/10/1974 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-9-1974.
Giờ hoàng đạo ngày 21/10/1974
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/10/1974 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/10/1974: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/10/1974 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/10/1974 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/10/1974 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/10
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/10
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 21/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/10/1974 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 21 10 1974 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/10/1974 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/10/1974 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/10/1974 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 21/10/1974 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/10/1974 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/10/1974 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/10/1974 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/10/1974 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 10 năm 1974: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/10/1974 dương lịch (tức ngày 7/9/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 21/10/1974 dương lịch (tức ngày 7-9-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/10/1974
Xem hướng xuất hành ngày 21/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 10 năm 1974
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
16/8 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1974
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 10/10/1974 | 25/8/1974 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Chủ nhật, 20/10/1974 | 6/9/1974 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ năm, 31/10/1974 | 17/9/1974 | Ngày Halloween |