Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 31 tháng 1 năm 1974. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thân tháng Bính Dần năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1/1974 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 31/1/1974 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 31/1/1974 dương lịch là ngày 9/1/1974 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 31 tháng 1 năm 1974 là ngày Nhâm Thân tháng Bính Dần năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 31/1/1974: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 31-1-1974. Xem ngày 31/1/1974 là thứ mấy trong tuần? Ngày 31/01/1974 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 31/1: tra xem ngày 31/1/1974 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/1/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 31 tháng 1 năm 1974 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1974? Thời tiết ngày 31/01/74 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 31-01-1974 là Tiết Đại hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 31 tháng 1 năm 1974: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 31/1/1974? Sinh ngày 31/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 31/01/1974 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 31 tháng 1 năm 1974 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 31.1.1974 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 31-1-1974 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 31/1/1974
Lịch âm ngày 31/1 | Lịch dương ngày 31/1 |
9
Ngày Nhâm Thân - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Dần Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1974 31
Thứ năm Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Trong cuộc sống, không có ai là người tốt và chân chính cả. Khi là người hùng của một nước thì chính bạn cũng là kẻ thù của quốc gia còn lại.
Lịch dương là ngày 31/1/1974
- Ngày dương lịch: 31-1-1974
Ngày 31 tháng 1 năm 1974 dương lịch
Ngày 31 tháng 1 năm 1974 là thứ mấy?
Ngày 31/1/1974 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 1 năm 1974 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?
Đổi ngày 31/1/1974 dương lịch là ngày 9/1/1974 âm lịch.
Tiết khí ngày 31/1/1974 là gì? Thời tiết ngày 31/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 31/1/1974 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1974.
Sinh ngày 31/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 31/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 9/1/1974
- Ngày âm lịch: 9-1-1974
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thân tháng Bính Dần năm Giáp Dần (tức ngày 9 tháng 1 năm 1974 âm lịch)
Ngày 9/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/1/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/1/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/1/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/1/1974 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 9/1/1974 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?
Đổi ngày 9/1/1974 âm lịch là ngày 31/1/1974 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 31/1/1974, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 31/1/1974 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-1-1974 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/1/1974 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 31/1/1974 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-1-1974.
Giờ hoàng đạo ngày 31/1/1974
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/1/1974 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/1/1974: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1/1974 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/1/1974 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/1/1974 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1
23h-1h | Canh Tý | Thanh Long |
1h-3h | Tân Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Ất Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Đinh Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/1
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Quý Mão | Chu Tước |
11h-13h | Bính Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Kỷ Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Tân Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 31/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/1/1974 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 31 1 1974 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1974 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1974 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/1/1974 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 31/1/1974 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1974 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/1/1974 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1974 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1974 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 1 năm 1974: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/1/1974 dương lịch (tức ngày 9/1/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 31/1/1974 dương lịch (tức ngày 9-1-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/1/1974
Xem hướng xuất hành ngày 31/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1974
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
9/12 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1974
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/1/1974 | 9/12/1973 | Tết Dương Lịch | |
Thứ sáu, 4/1/1974 | 12/12/1973 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ năm, 24/1/1974 | 2/1/1974 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1974
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 15/1/1974 | 23/12/1973 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ tư, 23/1/1974 | 1/1/1974 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 24/1/1974 | 2/1/1974 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 25/1/1974 | 3/1/1974 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 26/1/1974 | 4/1/1974 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 27/1/1974 | 5/1/1974 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 28/1/1974 | 6/1/1974 | Khai Hội Chùa Hương |