Tra cứu lịch âm hôm nay 10/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 10 năm 1973 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/10/1973 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/10 | Lịch dương ngày 10/10 |
15
Ngày Kỷ Mão - Tháng Nhâm Tuất - Năm Quý Sửu Ngày Rằm Tháng 9 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1973 10
Thứ tư Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Một cuộc đời hạnh phúc cần có sự bình yên tâm hồn.
Lịch dương là ngày 10/10/1973
- Ngày dương lịch: 10-10-1973
Ngày 10 tháng 10 năm 1973 dương lịch
Ngày 10 tháng 10 năm 1973 là thứ mấy?
Ngày 10/10/1973 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 10 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?
Đổi ngày 10/10/1973 dương lịch là ngày 15/9/1973 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/10/1973 là gì? Thời tiết ngày 10/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/10/1973 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.
Sinh ngày 10/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 10/10/1973 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1973, hôm nay ngày 10 tháng 10 năm 1973 là ngày Ngày Giải Phóng Thủ Đô.
Ngày Giải Phóng Thủ Đô 1973 vào ngày nào?
Ngày Giải Phóng Thủ Đô năm 1973 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 10 tháng 10 năm 1973 (tức ngày 10/10/1973)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Âm lịch là ngày 15/9/1973
- Ngày âm lịch: 15-9-1973
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu (tức ngày 15 tháng 9 năm 1973 âm lịch)
Ngày 15/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/9/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 15/9/1973 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 15/9/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/9/1973 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 15/9/1973 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?
Đổi ngày 15/9/1973 âm lịch là ngày 10/10/1973 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/10/1973, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/10/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-10-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/10/1973 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/10/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-9-1973.
Giờ hoàng đạo ngày 10/10/1973
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/10/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/10/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/10/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/10/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/10/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/10
23h-1h | Giáp Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Bính Dần | Thanh Long |
5h-7h | Đinh Mão | Minh Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Tân Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Quý Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/10
1h-3h | Ất Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Nhâm Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Ất Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/10/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 10 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/10/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/10/1973 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/10/1973 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/10/1973 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/10/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/10/1973 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/10/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/10/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 10 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/10/1973 dương lịch (tức ngày 15/9/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Trùng Tang | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 10/10/1973 dương lịch (tức ngày 15-9-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với tháng Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/10/1973
Xem hướng xuất hành ngày 10/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 10 năm 1973
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/9 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 10/10/1973 | 15/9/1973 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ bảy, 20/10/1973 | 25/9/1973 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ tư, 31/10/1973 | 6/10/1973 | Ngày Halloween |