Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 16 tháng 7 năm 1971. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Dần tháng Giáp Ngọ năm 1971 âm lịch (năm Tân Hợi 1971). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/7/1971 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/7/1971 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/7/1971 dương lịch là ngày 24/5/1971 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 7 năm 1971 là ngày Nhâm Dần tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/7/1971: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-7-1971. Xem ngày 16/7/1971 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/07/1971 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 16/7: tra xem ngày 16/7/1971 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 24/5/1971 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 7 năm 1971 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1971? Thời tiết ngày 16/07/71 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-07-1971 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 7 năm 1971: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/7/1971? Sinh ngày 16/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/07/1971 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 7 năm 1971 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.7.1971 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-7-1971 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/7/1971
Lịch âm ngày 16/7 | Lịch dương ngày 16/7 |
24
Ngày Nhâm Dần - Tháng Giáp Ngọ - Năm Tân Hợi Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1971 16
Thứ sáu Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Thành công không phải là đích đến cuối cùng, thất bại cũng chẳng phải vực sâu thăm thẳm, đó chỉ là động lực để bạn vững vàng hơn trên con đường sắp tới.
Lịch dương là ngày 16/7/1971
- Ngày dương lịch: 16-7-1971
Ngày 16 tháng 7 năm 1971 dương lịch
Ngày 16 tháng 7 năm 1971 là thứ mấy?
Ngày 16/7/1971 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 7 năm 1971 dương là ngày bao nhiêu âm 1971?
Đổi ngày 16/7/1971 dương lịch là ngày 24/5/1971 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/7/1971 là gì? Thời tiết ngày 16/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/7/1971 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1971.
Sinh ngày 16/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 24/5/1971
- Ngày âm lịch: 24-5-1971
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Dần tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi (tức ngày 24 tháng 5 năm 1971 âm lịch)
Ngày 24/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/5/1971 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 24/5/1971 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 24/5/1971 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 24/5/1971 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 24/5/1971 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1971?
Đổi ngày 24/5/1971 âm lịch là ngày 16/7/1971 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/7/1971, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/7/1971 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-7-1971 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/7/1971 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/7/1971 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-5-1971.
Giờ hoàng đạo ngày 16/7/1971
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/7/1971 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/7/1971: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/7/1971 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/7/1971 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/7/1971 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/7
23h-1h | Canh Tý | Thanh Long |
1h-3h | Tân Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Ất Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Đinh Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/7
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Quý Mão | Chu Tước |
11h-13h | Bính Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Kỷ Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Tân Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/7/1971 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 7 1971 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1971 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1971 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/7/1971 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/7/1971 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1971 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/7/1971 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1971 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1971 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 7 năm 1971: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/7/1971 dương lịch (tức ngày 24/5/1971 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Thiên Hỷ | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Thổ Cấm | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 16/7/1971 dương lịch (tức ngày 24-5-1971 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với năm Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/7/1971
Xem hướng xuất hành ngày 16/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |