Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 14 tháng 11 năm 1971. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mão tháng Mậu Tuất năm 1971 âm lịch (năm Tân Hợi 1971). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/11/1971 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/11/1971 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/11/1971 dương lịch là ngày 27/9/1971 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 11 năm 1971 là ngày Quý Mão tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/11/1971: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-11-1971. Xem ngày 14/11/1971 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/11/1971 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 14/11: tra xem ngày 14/11/1971 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 27/9/1971 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 11 năm 1971 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1971? Thời tiết ngày 14/11/71 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-11-1971 là Tiết Lập đông.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 11 năm 1971: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/11/1971? Sinh ngày 14/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/11/1971 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 11 năm 1971 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.11.1971 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-11-1971 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/11/1971
Lịch âm ngày 14/11 | Lịch dương ngày 14/11 |
27
Ngày Quý Mão - Tháng Mậu Tuất - Năm Tân Hợi Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1971 14
Chủ nhật Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Hãy viết trong trái tim rằng mỗi ngày đều là ngày tuyệt vời nhất trong năm. - Ralph Waldo Emerson
Lịch dương là ngày 14/11/1971
- Ngày dương lịch: 14-11-1971
Ngày 14 tháng 11 năm 1971 dương lịch
Ngày 14 tháng 11 năm 1971 là thứ mấy?
Ngày 14/11/1971 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 11 năm 1971 dương là ngày bao nhiêu âm 1971?
Đổi ngày 14/11/1971 dương lịch là ngày 27/9/1971 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/11/1971 là gì? Thời tiết ngày 14/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/11/1971 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1971.
Sinh ngày 14/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 27/9/1971
- Ngày âm lịch: 27-9-1971
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mão tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi (tức ngày 27 tháng 9 năm 1971 âm lịch)
Ngày 27/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/9/1971 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 27/9/1971 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 27/9/1971 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 27/9/1971 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 27/9/1971 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1971?
Đổi ngày 27/9/1971 âm lịch là ngày 14/11/1971 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/11/1971, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/11/1971 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-11-1971 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/11/1971 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/11/1971 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-9-1971.
Giờ hoàng đạo ngày 14/11/1971
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/11/1971 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/11/1971: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/11/1971 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/11/1971 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/11/1971 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/11
23h-1h | Nhâm Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Giáp Dần | Thanh Long |
5h-7h | Ất Mão | Minh Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Tân Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/11
1h-3h | Quý Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Đinh Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Canh Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Quý Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/11/1971 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 11 1971 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1971 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1971 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/11/1971 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/11/1971 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1971 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/11/1971 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1971 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1971 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 11 năm 1971: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/11/1971 dương lịch (tức ngày 27/9/1971 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần |
Ngày hôm nay 14/11/1971 dương lịch (tức ngày 27-9-1971 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/11/1971
Xem hướng xuất hành ngày 14/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 1971
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
14/9 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1971
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 11/11/1971 | 24/9/1971 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ bảy, 20/11/1971 | 3/10/1971 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |