Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 18 tháng 5 năm 1970. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Tuất tháng Tân Tỵ năm 1970 âm lịch (năm Canh Tuất 1970). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/5/1970 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/5/1970 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/5/1970 dương lịch là ngày 14/4/1970 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 5 năm 1970 là ngày Mậu Tuất tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/5/1970: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-5-1970. Xem ngày 18/5/1970 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/05/1970 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 18/5: tra xem ngày 18/5/1970 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/4/1970 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 5 năm 1970 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1970? Thời tiết ngày 18/05/70 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-05-1970 là Tiết Lập hạ.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 5 năm 1970: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/5/1970? Sinh ngày 18/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/05/1970 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 5 năm 1970 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.5.1970 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-5-1970 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/5/1970
Lịch âm ngày 18/5 | Lịch dương ngày 18/5 |
14
Ngày Mậu Tuất - Tháng Tân Tỵ - Năm Canh Tuất Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1970 18
Thứ hai Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Người lạc quan luôn nhìn thấy cơ hội trong mọi hiểm nguy, còn kẻ bi quan luôn nhìn thấy hiểm nguy trong mọi cơ hội. - Winston Churchill
Lịch dương là ngày 18/5/1970
- Ngày dương lịch: 18-5-1970
Ngày 18 tháng 5 năm 1970 dương lịch
Ngày 18 tháng 5 năm 1970 là thứ mấy?
Ngày 18/5/1970 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 5 năm 1970 dương là ngày bao nhiêu âm 1970?
Đổi ngày 18/5/1970 dương lịch là ngày 14/4/1970 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/5/1970 là gì? Thời tiết ngày 18/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/5/1970 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1970.
Sinh ngày 18/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 14/4/1970
- Ngày âm lịch: 14-4-1970
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tuất tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất (tức ngày 14 tháng 4 năm 1970 âm lịch)
Ngày 14/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/4/1970 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/4/1970 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/4/1970 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/4/1970 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 14/4/1970 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1970?
Đổi ngày 14/4/1970 âm lịch là ngày 18/5/1970 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/5/1970, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/5/1970 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-5-1970 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/5/1970 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/5/1970 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-4-1970.
Giờ hoàng đạo ngày 18/5/1970
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/5/1970 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/5/1970: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/5/1970 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/5/1970 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/5/1970 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/5
3h-5h | Giáp Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Bính Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Đinh Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Canh Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Tân Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Quý Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/5
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Quý Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Ất Mão | Câu Trần |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Kỷ Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Nhâm Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/5/1970 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 5 1970 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/5/1970 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/5/1970 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/5/1970 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/5/1970 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/5/1970 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/5/1970 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/5/1970 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/5/1970 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 5 năm 1970: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/5/1970 dương lịch (tức ngày 14/4/1970 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 18/5/1970 dương lịch (tức ngày 14-4-1970 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với năm Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/5/1970
Xem hướng xuất hành ngày 18/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 5 năm 1970
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
26/3 |
27 |
28 |
||||
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1970
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/5/1970 | 26/3/1970 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ sáu, 15/5/1970 | 11/4/1970 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |