Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1969 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 1969 » Lịch vạn sự ngày 23 tháng 11 năm 1969

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 11 năm 1969, xem ngày 23/11/1969

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 23 tháng 11 năm 1969. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Dần tháng Ất Hợi năm 1969 âm lịch (năm Kỷ Dậu 1969). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/11/1969 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/11/1969 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/11/1969 dương lịch là ngày 14/10/1969 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 11 năm 1969 là ngày Nhâm Dần tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/11/1969: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-11-1969. Xem ngày 23/11/1969 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/11/1969 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 23/11: tra xem ngày 23/11/1969 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/10/1969 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 11 năm 1969 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1969? Thời tiết ngày 23/11/69 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-11-1969 là Tiết Tiểu tuyết.

Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 11 năm 1969: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/11/1969? Sinh ngày 23/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/11/1969 thuộc Cung Nhân Mã trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 11 năm 1969 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.11.1969 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-11-1969 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 14:58

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/11/1969

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 11 năm 1969
Lịch âm ngày 23/11 Lịch dương ngày 23/11

Tháng 10 âm lịch năm 1969

14

Ngày Nhâm Dần - Tháng Ất Hợi - Năm Kỷ Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1969

23

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Người bi quan phàn nàn về cơn gió. Người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều. Người thực tế điều chỉnh lại cánh buồm.

Lịch dương là ngày 23/11/1969

- Ngày dương lịch: 23-11-1969

Ngày 23 tháng 11 năm 1969 dương lịch

Ngày 23 tháng 11 năm 1969 là thứ mấy?

Ngày 23/11/1969 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 11 năm 1969 dương là ngày bao nhiêu âm 1969?

Đổi ngày 23/11/1969 dương lịch là ngày 14/10/1969 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/11/1969 là gì? Thời tiết ngày 23/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/11/1969 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1969.

Sinh ngày 23/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 14/10/1969

- Ngày âm lịch: 14-10-1969

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Dần tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu (tức ngày 14 tháng 10 năm 1969 âm lịch)

Ngày 14/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/10/1969 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 14/10/1969 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 14/10/1969 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 14/10/1969 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 14/10/1969 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1969?

Đổi ngày 14/10/1969 âm lịch là ngày 23/11/1969 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/11/1969, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/11/1969 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-11-1969 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/11/1969 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/11/1969 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-10-1969.

Giờ hoàng đạo ngày 23/11/1969

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/11/1969 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/11/1969: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/11/1969 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/11/1969 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/11/1969 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/11

23h-1hCanh TýThanh Long
1h-3hTân SửuMinh Đường
7h-9hGiáp ThìnKim Quỹ
9h-11hẤt TỵKim Đường
13h-15hĐinh MùiNgọc Đường
19h-21hCanh TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/11

3h-5hNhâm DầnThiên Hình
5h-7hQuý MãoChu Tước
11h-13hBính NgọBạch Hổ
15h-17hMậu ThânThiên Lao
17h-19hKỷ DậuNguyên Vũ
21h-23hTân HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/11/1969 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 11 1969 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1969 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1969 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/11/1969 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/11/1969 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1969 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/11/1969 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1969 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1969 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 11 năm 1969: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/11/1969 dương lịch (tức ngày 14/10/1969 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Tiểu Hao
Băng Tiêu Ngoạ Giải
Trùng Tang

Ngày hôm nay 23/11/1969 dương lịch (tức ngày 14-10-1969 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/11/1969

Xem hướng xuất hành ngày 23/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 11 năm 1969

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/9

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

1/10

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1969

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 11/11/1969 2/10/1969 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ năm, 20/11/1969 11/10/1969 Ngày Nhà Giáo Việt Nam