Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1968 » Lịch vạn sự tháng 5 năm 1968 » Lịch vạn sự ngày 16 tháng 5 năm 1968

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 5 năm 1968, xem ngày 16/5/1968

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 16 tháng 5 năm 1968. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Tuất tháng Đinh Tỵ năm 1968 âm lịch (năm Mậu Thân 1968). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/5/1968 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/5/1968 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/5/1968 dương lịch là ngày 20/4/1968 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 5 năm 1968 là ngày Bính Tuất tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/5/1968: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-5-1968. Xem ngày 16/5/1968 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/05/1968 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 16/5: tra xem ngày 16/5/1968 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 20/4/1968 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 5 năm 1968 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1968? Thời tiết ngày 16/05/68 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-05-1968 là Tiết Lập hạ.

Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 5 năm 1968: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/5/1968? Sinh ngày 16/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/05/1968 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 5 năm 1968 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.5.1968 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-5-1968 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 12/04/2024 10:50

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/5/1968

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 5 năm 1968
Lịch âm ngày 16/5 Lịch dương ngày 16/5

Tháng 4 âm lịch năm 1968

20

Ngày Bính Tuất - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Thân

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 5 năm 1968

16

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Lập hạ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Chúng ta không nên bỏ cuộc, chúng ta không nên để những khó khăn đánh bại mình.

Lịch dương là ngày 16/5/1968

- Ngày dương lịch: 16-5-1968

Ngày 16 tháng 5 năm 1968 dương lịch

Ngày 16 tháng 5 năm 1968 là thứ mấy?

Ngày 16/5/1968 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 5 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1968?

Đổi ngày 16/5/1968 dương lịch là ngày 20/4/1968 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/5/1968 là gì? Thời tiết ngày 16/5 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/5/1968 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.

Sinh ngày 16/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 20/4/1968

- Ngày âm lịch: 20-4-1968

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân (tức ngày 20 tháng 4 năm 1968 âm lịch)

Ngày 20/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/4/1968 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 20/4/1968 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 20/4/1968 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 20/4/1968 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 20/4/1968 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1968?

Đổi ngày 20/4/1968 âm lịch là ngày 16/5/1968 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/5/1968, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/5/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-5-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/5/1968 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/5/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-4-1968.

Giờ hoàng đạo ngày 16/5/1968

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/5/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/5/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/5/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/5/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/5/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/5

3h-5hCanh DầnTư Mệnh
7h-9hNhâm ThìnThanh Long
9h-11hQuý TỵMinh Đường
15h-17hBính ThânKim Quỹ
17h-19hĐinh DậuKim Đường
21h-23hKỷ HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/5

23h-1hMậu TýThiên Lao
1h-3hKỷ SửuNguyên Vũ
5h-7hTân MãoCâu Trần
11h-13hGiáp NgọThiên Hình
13h-15hẤt MùiChu Tước
19h-21hMậu TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/5/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 5 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/5/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/5/1968 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/5/1968 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/5/1968 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/5/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/5/1968 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/5/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/5/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 5 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/5/1968 dương lịch (tức ngày 20/4/1968 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Trùng Tang

Ngày hôm nay 16/5/1968 dương lịch (tức ngày 20-4-1968 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với tháng Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/5/1968

Xem hướng xuất hành ngày 16/5

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 5 năm 1968

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/4

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

1/5

28

2

29

3

30

4

31

5

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/5/1968 5/4/1968 Ngày Quốc Tế Lao Động check_circle
Thứ tư, 15/5/1968 19/4/1968 Ngày Quốc Tế Gia Đình

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 5 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 31/5/1968 5/5/1968 Tết Đoan Ngọ